artefacto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artefacto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artefacto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ artefacto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đối tượng nhân tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artefacto
đối tượng nhân tạonoun (objeto fabricado por la mano humana para desempeñar alguna función específica) |
Xem thêm ví dụ
Estos son mis artefactos Mấy món đồ cổ đây |
Es probable que algunos artefactos similares fueran ensayados en los monasterios. Có thể một số dụng cụ loại này đã được thử trong các tu viện. |
El Museo Nacional de Gongju tiene 10.000 artefactos, incluyendo 19 tesoros nacionales y 3 tesoros excavados en Daejeon y áreas Chungcheong, especialmente los artefactos de la tumba del Rey Muryeong (rey 25 de Baekje). Bảo tàng quốc gia Gongju giữ 10.000 hiện vật bao gồm 19 kho báu quốc gia và 3 kho báu được khai quật trong vùng Daejeon và Chungcheongnam-do, đặc biệt là hiện vật từ lăng mộ của vua Muryeong. |
¡Qué les parece!, teníamos que ir al artefacto en vez de llevarlo encima a todas partes. Hãy thử tượng tượng điều đó—chúng tôi phải đi đến đó, thay vì mang nó theo bên mình ở khắp nơi. |
En ese momento yo estudiaba ciencia de la computación en la Universidad Princeton, y me percaté de que era posible coleccionar estos tipos de artefactos personales, no sólo de las esquinas de las calles, sino también del internet. Thời gian đó tôi đang học tin học tại Đại học Princeton, và tôi nhận ra rằng, ta bỗng nhiên có thể sưu tầm những hiện vật cá nhân, không chỉ từ góc phố mà còn từ Internet nữa. |
También buscas un artefacto de lanzamiento nuclear...... del Kremlin. Và thiết bị kích hoạt bị lấy trộm cách đây mấy hôm. |
Hoy lo vieron salir del Kremlin con un posible artefacto de lanzamiento nuclear. Hôm nay hắn bị nhận dạng khi rời khỏi Kremlin, gần như trên tay cầm " chiếc ô hạt nhân ". |
En millones de años, una civilización alienígena inteligente podría fácilmente haberse diseminado por la galaxia, quizá creando artefactos recolectores de energía o flotas de naves colonizadoras o obras de arte gloriosas que inundan el cielo nocturno. Trong hàng triệu năm, một nền văn minh tiên tiến ngoài hành tinh có thể đã dễ dàng phát triển ra khắp thiên hà, có lẽ đã tạo ra được một vật thể khổng lồ để thu năng lượng hay là một hạm đội phi thuyền chiến đấu hoặc các công trình nghệ thuật đồ sộ che lấp bầu trời. |
Estos extraños artefactos están diseñados para compensar los efectos indeseables de la escala y el proceso de producción. Phông chữ kỳ cục vừa rồi chính là để bù đắp cho những thiếu sót trong quy mô và quá trình sản xuất. |
Este artefacto puede invertir el túnel. Vật phẩm này, nếu được tạo ra, là để đảo chiều đường hầm đó. |
Los arqueólogos han encontrado especias como la mostaza en artefactos humanos de hace 23 000 años. Các nhà nhân chủng học đã tìm thấy những gia vị nóng như mù tạt cùng với những dấu tích về sự tồn tại của con người có niên đại khoảng 23.000 năm trước. |
Un artefacto explosivo fue deliberadamente colocado bajo el vehículo. Một thiết bị nổ được đặt dưới xe. |
No tengo artefactos. Tôi không có vật nào cả |
Sherman destruyo un artefacto histórico e invaluable. Sherman đã phá hỏng, một báo vật vô giá của lịch sử |
Por lo que veo comandante, le gustan los artefactos Han Ta thấy là thống soái quân rất yêu thích phế vật của người Hán |
El juego es presentado desde la perspectiva en tercera persona con un enfoque principal en el combate y habilidades de sigilo, habilidades de detective, y artefactos de Batman que se pueden utilizar tanto en combate y exploración. Trò chơi được trình bày từ quan điểm của người thứ ba và tập trung chủ yếu vào khả năng chiến đấu, lén lút và kỹ năng thám tử của Batman, cũng như các dụng cụ vốn có thể được sử dụng trong cả chiến đấu và khám phá. |
Durante siglos las mujeres indígenas han contado historias mientras tejen patrones complejos en telares, y esa inesperada habilidad nos ayudó a crear este nuevo artefacto. Từ nhiều thế kỉ, những phụ nữ bản địa đã kể các câu chuyện qua những hình thêu bằng khung cửi, và kĩ thật bất ngờ đó đã giúp chúng tôi trong thiết bị mới. |
Un pequeño artefacto explosivo fue introducido en el auto. Một thiết bị kích nổ đã được đặt trong chiếc xe. |
Abstergo está ahora listo para utilizar las ubicaciones en el mapa visto por Altaïr para encontrar más piezas del Edén, creyendo de que deben recoger los artefactos para controlar la población mundial con el fin de evitar el fin del mundo previsto para 2012. Họ định sử dụng bàn đồ ba chiều mà Altaïr tìm thấy nhằm thu thập tất cả các Mảnh ghép Địa đàng, sử dụng cho việc giải quyết vấn đề dân số thế giới trước thảm hoạ 2012. |
Usa los artefactos para cargar las líneas ley. Hắn ta sử dụng mấy cái máy để nạp năng lượng theo đường Ley. |
Recuperaré el artefacto para los Ancianos. Con sẽ lấy lại tạo tác cho các Trưởng lão. |
Entonces crearon estos artefactos. Bọn trẻ sẽ tạo nên những tác phẩm này. |
¿Qué clase de artefacto derribaría una muralla? Thứ gì có thể đục thủng tường thành? |
Virtualmente un tesoro escondido para hallazgo de nuevos artefactos. Phải, kho báu ảo chứa đầy cổ vật. |
Pueden ver en este artefacto hecho por computadora y tiene un genoma de doble hebra, eso no es bueno. Bạn có thể nhìn vào vật thể tạo thành từ máy tính này, người này có hệ gen với DNA đôi -- không tốt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artefacto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới artefacto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.