arrebatar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrebatar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrebatar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arrebatar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trừ, lấy, chuyển đi, bắt cóc, dọn đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrebatar
trừ(remove) |
lấy(take) |
chuyển đi(remove) |
bắt cóc(abduct) |
dọn đi(remove) |
Xem thêm ví dụ
20 Y el hombre arrebatará a su diestra, y sentirá hambre; y acomerá a su siniestra, y no quedará satisfecho; cada cual comerá la carne de su propio brazo: 20 Có kẻ cướp bên hữu mà vẫn còn đói; có kẻ aăn bên tả mà chẳng được no; ai nấy đều ăn thịt chính cánh tay của mình— |
Yo les doy vida eterna; no van a ser destruidas nunca, y nadie las arrebatará de mis manos. Tôi cho chiên sự sống vĩnh cửu, chúng sẽ không bao giờ bị hủy diệt và không ai sẽ cướp chúng khỏi tay tôi. |
Senaquerib cree que apoderarse de las naciones es tan fácil como arrebatar los huevos de un nido San-chê-ríp lý luận là việc thâu nhóm các nước cũng dễ dàng như lượm trứng trong ổ |
Solo para que nos la arrebatara Crassus y sus legiones. Để rồi bị giật lấy bởi Crassus và những quân đoàn của hắn. |
Él enseñó: “Y yo les doy vida eterna y no perecerán jamás, ni nadie las arrebatará de mi mano” (Juan 10:28; véase también Juan 17:2). Ngài dạy: “Ta ban cho nó sự sống đời đời; nó chẳng chết mất bao giờ, và chẳng ai cướp nó khỏi tay ta.” (Giăng 10:28; xin xem thêm Giăng 17:2). |
Y si retenemos sus historias en lo profundo de nuestros corazones, entonces nunca nos las arrebatarás. Và nếu ta giữ những câu chuyện đó thẳm sâu trong lòng ta, thì nó sẽ không bao giờ rời xa chúng ta! |
No querían que les arrebatara el poder. Họ không muốn phải từ bỏ bất kì quyền lực nào. |
" Si queremos devolver a México la libertad y la democracia... ... debemos unirnos y arrebatar el poder al tirano ". " Nếu chúng ta muốn trả lại nền tự do chỉ có trong một chế độ dân chủ cho Mexico... "... thì chúng ta phải đoàn kết với nhau để lật đổ tên bạo chúa. " |
Seamos fieles a Dios y no perdamos de vista el galardón de la vida, con la confianza de que ni siquiera la muerte nos lo arrebatará. (Juan 5:28, 29; 17:3.) Hãy trung thành với Đức Giê-hô-va và chú tâm vào phần thưởng về sự sống, tin chắc rằng ngay cả sự chết cũng không thể cướp đi phần thưởng đó (Giăng 5:28, 29; 17:3). |
Fue como si invadiera la casa de este, lo atara y le arrebatara sus bienes (Mateo 12:22-29). Cũng như thể là Chúa Giê-su đã xâm chiếm nhà của Sa-tan, trói hắn và tịch thu của cải hắn. |
8 No dudes, pues, porque es el don de Dios; y lo tendrás en tus manos y harás obras maravillosas; y ningún poder te lo podrá arrebatar de las manos, porque es la obra de Dios. 8 Vậy chớ nên nghi ngờ, vì đó là ân tứ của Thượng Đế; và ngươi sẽ nắm giữ ân tứ đó trong tay ngươi, và làm những công việc kỳ diệu; và không có một quyền năng nào sẽ có thể lấy ân tứ đó ra khỏi tay ngươi, vì đó là công việc của Thượng Đế. |
Y yo les doy vida eterna, y no serán destruidas nunca, y nadie las arrebatará de mi mano”. (Juan 10:27, 28.) Ta ban cho nó sự sống đời đời; nó chẳng chết mất bao giờ, và chẳng ai cướp nó khỏi tay ta” (Giăng 10:27, 28). |
No, no le arrebataré la gloria y las riquezas que le has dado. Không, tôi sẽ không lấy đi vinh quang và phú quý mà bà đã cho nó. |
Mi Padre que me las dio, es mayor que todos, y nadie las puede arrebatar de la mano de mi Padre. Cha ta là Đấng lớn hơn hết đã cho ta chiên đó, và chẳng ai cướp nổi chiên đó khỏi tay Cha. |
¡ Te arrebataré ese portafolio! Tao sẽ lấy lại cái valy. |
Por este motivo entre otros, uno de los primeros objetivos estratégicos de Roma al invadir la península fue arrebatar a Cartago las minas de Carthago Nova. Với mục đích này, một các mục tiêu chiến lược đầu tiên của Roma sau khi xâm chiếm bán đảo là kiểm soát các mỏ gần New Carthage. |
Y comprendí que esta era su elección, y que no iban a dejar que nadie se las arrebatara. Và tôi đã hiểu, đó là cuộc bầu cử của họ, và họ đã không để cho bất kỳ ai lấy mất đi cái quyền đó của họ. |
“Y yo les doy vida eterna, y no perecerán para siempre, ni nadie las arrebatará de mi mano” . Ta ban cho nó sự sống đời đời; nó chẳng chết mất bao giờ, và chẳng ai cướp nó khỏi tay ta. |
No arrebataré estos tesoros a su pueblo. Hãy nhìn. Tôi không muốn chết để lấy đi những trang sức này của đồng bào ông. |
La Palabra inspirada de Dios dice: “¡Ay de los que están decretando disposiciones reglamentarias dañinas y de los que, escribiendo constantemente, han puesto por escrito puro penoso afán, para rechazar de una causa judicial a los de condición humilde, y para arrebatar de los afligidos [...] la justicia, para que las viudas lleguen a ser su despojo, y para que puedan saquear aun a los huérfanos de padre!” Lời Ngài nói: “Khốn thay cho những kẻ lập luật không công-bình, cho những kẻ chép lời trái lẽ, cất mất sự công-bình khỏi kẻ nghèo, cướp lẽ phải của kẻ khốn-khó. . . lấy kẻ góa-bụa làm miếng mồi, kẻ mồ-côi làm của cướp!” |
No arrebatar Dragón Negro Tôi không có cướp Hắc Long |
[ Arrebatar la daga de Romeo. ] [ Giật con dao găm của Romeo. ] |
A quien no se le puede arrebatar la dimensión del futuro, sin embargo, es a nuestra hija, Cady. Dù vậy có một người không thể bị đánh cắp mất tương lai, con gái chúng tôi, Cady. |
El hermano Theodor dijo que ni el terremoto ni ninguna otra catástrofe podría arrebatar la paz y el gozo de los miembros de Haití. Anh Theodor nói rằng trận động đất—hoặc bất cứ tai họa nào khác—không thể lấy đi sự bình an hay niềm vui của các tín hữu ở Haiti. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrebatar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arrebatar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.