arrebatado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrebatado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrebatado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arrebatado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hấp tấp, vội vàng, vội vã, dữ dội, cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrebatado

hấp tấp

(rash)

vội vàng

(rash)

vội vã

(hasty)

dữ dội

(wild)

cuồng

(violent)

Xem thêm ví dụ

Ha llegado el momento para restaurar aquello que te fue arrebatado.
Thời gian đã đến để lấy lại những gì đã bị lấy đi từ ngươi.
Aprendemos en el Libro de Mormón el continente y lugar precisos donde se hallará la Nueva Jerusalén, y será arrebatada de acuerdo con la visión de Juan en la isla de Patmos.
Giờ đây chúng ta biết được từ Sách Mặc Môn về một lục địa và một vùng đất giống y hệt mà trên đó Tân Giê Ru Sa Lem sẽ tọa lạc, và nó sẽ được cất lên trời theo như khải tượng của Giăng ở trên đảo Bát Mô.
Y en el entierro de sus cenizas, su madre dijo: "Pido perdón por ser arrebatada dos veces, una vez el niño que deseaba y una vez el hijo que amaba".
Khi tro cốt của cháu đựơc mai táng, bà mẹ nói: "Tôi nguyện cầu sự thứ tha vì đã bị cướp những hai lần một lần là đứa trẻ mà tôi mong muốn có, và lần nữa là đứa con trai tôi yêu thương."
Las gallinas recordaron al Viejo Mayor diciendo que nunca más les serían arrebatados sus huevos.
Dường như những con gà vẫn còn nhớ lời Trưởng Lão rằng trứng của chúng sẽ không bao giờ bị cướp đoạt.
Siempre que has intentado conseguir algo que deseabas, ha llegado el destino y te lo ha arrebatado.
Mỗi khi cháu vươn tới cái cháu quan tâm... cơ hội sẽ đến và nắm bắt lấy nó.
Ambos llenos de dolor e ira porque aquello que quisimos nos fue arrebatado.
đôi mắt chứa đầy đau đớn và giận dữ, bởi vì những người mà chúng ta yêu thương đều đã từ giã chúng ta.
Durante los pasados cien años, los terremotos han arrebatado la vida de centenares de miles de personas.
Theo một nguồn thông tin, kể từ năm 1914, trung bình mỗi năm có 18 trận động đất với cường độ đủ mạnh để phá hủy những tòa nhà cao tầng và làm nứt đất.
Sentí esa misma confianza en las palabras del padre de otra joven excepcional cuya vida fue arrebatada por el cáncer en su adolescencia.
Tôi cũng cảm thấy cùng niềm tin cậy đó nơi những lời của người cha về một em gái chọn lọc khác cũng mới vừa qua đời vì bệnh ung thư khi còn niên thiếu.
El apóstol Pablo mencionó que conocía a un hombre que “...fue arrebatado hasta el tercer cielo” (2 Corintios 12:2).
Sứ Đồ Phao Lô đã nói rằng ông biết một người đã được “đem lên đến tầng trời thứ ba” ((2 Cô Rinh Tô 12:2).
¿Por qué puede decirse que el rey del norte volvió “al fin de los tiempos” para recuperar los territorios que Egipto le había arrebatado?
“Đến cuối-cùng các kỳ”, vua phương bắc sẽ trở lại để thu hồi lãnh thổ từ Ê-díp-tô như thế nào?
Este hombre pensaba que la religión le había arrebatado a su esposa.
Ông cảm thấy tôn giáo đang cướp đi vợ mình.
Arrebatados a la naturaleza y al hombre primitivo.
Giành giật với thiên nhiên và với người bản địa.
10 Y Moroni también le hizo saber sus deseos de que fuera fiel en conservar esa parte de la tierra, y que aprovechara toda oportunidad para acometer a los lamanitas en aquella parte, hasta donde pudiera, por si tal vez lograba volver a tomar, por estratagema o de alguna otra manera, las ciudades que les habían arrebatado de sus manos; y que también fortificara y reforzara las ciudades circunvecinas que no habían caído en manos de los lamanitas.
10 Và Mô Rô Ni còn gởi lời dặn dò ông hãy tận tâm bảo vệ phần lãnh thổ ấy, và ông hãy tìm mọi cơ hội quấy phá dân La Man ở vùng đó, càng nhiều càng tốt tùy theo khả năng của ông, để may ra nhờ mưu lược hay bằng một đường lối nào khác, ông có thể chiếm lại được những thành phố đã bị lấy đi khỏi tay của họ. Và ông cũng phải củng cố và tăng cường những thành phố khác chung quanh chưa bị rơi vào tay dân La Man.
Sí, conozco a tal hombre —si en el cuerpo o aparte del cuerpo, no lo sé, Dios lo sabe— que fue arrebatado al paraíso y oyó palabras inexpresables que no le es lícito al hombre hablar” (2 Corintios 12:2-4).
Tôi biết người đó (hoặc trong thân-thể người, hoặc ngoài thân-thể người, tôi cũng chẳng biết, có Đức Chúa Trời biết) được đem lên đến chốn Ba-ra-đi, ở đó, nghe những lời không thể nói, mà không có phép cho người nào nói ra”.
La misma que vió a mi inocente mujer arrebatada y condenada a la esclavitud y la muerte.
Điều tương tự đã cướp vợ khỏi tay ta và ném cô ấy vào vòng nô lệ và cái chết.
La sangre que manchó el suelo donde se cometió el asesinato daba testimonio silencioso, pero elocuente, de la vida que había sido arrebatada brutalmente.
Máu loang trên mặt đất nơi xảy ra án mạng đã làm chứng âm thầm nhưng sống động về một đời sống đã sớm bị kết thúc một cách dã man.
Sin embargo, sabemos que las peores imágenes son aquellas que el mundo no ha visto, la silla desocupada en el comedor, los niños forzados a crecer sin su madre o su padre, padres que nunca conocieron el abrazo de sus hijos, cerca de 3, 000 ciudadanos nos fueron arrebatados, dejando un vacío en nuestros corazones.
Và chúng ta biết rằng hình ảnh kinh khủng nhất chính là những những điều mà thế gới không thấy được, những chỗ trống ở bàn ăn, trẻ em phải lớn lên mà không còn có bố mẹ, những người sẽ không bao giờ còn biết đến cảm giác từ cái ôm của con cái, mạng sống của 3000 người đã bị cướp mất, để lại một khoảng trống trong tim chúng ta
¿Cómo son ‘arrebatados al encuentro del Señor’?
‘Cất lên trời để gặp Chúa’—Thế nào?
Después nosotros los vivientes que sobrevivamos seremos arrebatados, juntamente con ellos, en nubes al encuentro del Señor en el aire; y así siempre estaremos con el Señor” (1 Tesalonicenses 4:15-17).
Kế đến chúng ta là kẻ sống, mà còn ở lại, sẽ cùng nhau đều được cất lên với những người ấy giữa đám mây, tại nơi không-trung mà gặp Chúa, như vậy chúng ta sẽ ở cùng Chúa luôn luôn”.
Al poco tiempo, muchos fueron despedidos arbitrariamente de sus empleos, y sus bienes fueron arrebatados o destruidos por sus enemigos.
Không lâu sau, nhiều người trong số họ đã bị đuổi việc một cách bất công và bị những người chống đối tịch thu hoặc phá hủy tài sản.
¡ Tus días de vida arrebatada terminaron!
Cuộc sống của ngươi sẽ tồi tệ hơn đấy!
13 Y fueron preservados y no fueron hundidos y sepultados en la tierra; ni fueron ahogados en las profundidades del mar; ni fueron quemados por el fuego, ni murieron aplastados bajo algún peso; ni fueron arrebatados por el torbellino; ni fueron dominados por el vapor de humo y de obscuridad.
13 Họ được dung tha và không bị chìm hay bị chôn vùi dưới đất; và họ không bị chết chìm dưới lòng biển sâu; và họ không bị lửa thiêu chết, cũng không bị vật gì rơi lên nghiến nát; và họ không bị cuồng phong cuốn đi, cũng không bị hơi khói và bóng tối chế ngự.
Habló de ser “arrebatado al paraíso”.
Ông giải thích ông đã được “đem lên đến chốn Ba-ra-đi”.
36 Y ahora bien, he aquí, respecto de lo que hablé concerniente a aquellos que el Señor ha escogido, sí, los tres que fueron arrebatados a los cielos, que no sabía yo si habían sido purificados de la mortalidad a la inmortalidad,
36 Và giờ đây này, như tôi đã đề cập tới những người được Chúa chọn lựa, phải, ba người đã được Chúa cất lên các tầng trời, mà tôi không biết rằng họ có được tẩy sạch để được đổi từ trạng thái hữu diệt qua trạng thái bất diệt hay không—
No debería habértelos arrebatado.
Đáng ra anh không nên xóa bỏ những ký ức đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrebatado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.