arquitecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arquitecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arquitecto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arquitecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiến trúc sư, Kiến trúc sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arquitecto
kiến trúc sưnoun Esto nos lleva a un nuevo rol del arquitecto. Vì vậy, nó dẫn đến vai trò mới cho các kiến trúc sư. |
Kiến trúc sưnoun (persona que proyecta, diseña y dirige la construcción de espacios, edificios y estructuras) Famosa por su picadura, la hormiga colorada es una gran arquitecta. Kiến lửa, nổi tiếng với vết cắn của chúng đã tiến hóa thành những kiến trúc sư bậc thầy. |
Xem thêm ví dụ
Permítanme ilustrar lo que quiero decir entendiendo o participando en sitios de conflicto que son semilleros de creatividad, como brevemente les mostraré en la región fronteriza de Tijuana-San Diego, que ha sido mi laboratorio para repensar mi práctica como arquitecto. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
Ningún arquitecto humano calculó las dimensiones de la Tierra ni ayudó a formarla. (Gióp 38:1-11) Không kiến trúc sư nào của loài người định được độ lớn của trái đất và rồi tạo nên nó. |
" Esta es la tabla rasa, señor arquitecto. " Đây là một tấm bảng trắng, thưa kiến trúc sư. |
Y esa es la gran divergencia en cómo escogemos a nuestros arquitectos en tratar de decidir si queremos arquitectura de la clase de solución tecnocrática a todo -- que hay una larga respuesta técnica que puede resolver todo los problemas, sean sociales, sean físicos, sean químicos -- o algo que es mas bien una solución romántica. Và đó là sự khác biệt phóng đãng trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc, trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc -- từ giải pháp duy lý cho đến mọi thứ khác -- rằng có một câu trả lời lớn cho tất cả vấn đề kĩ thuật, dù là xã hội, hoặc vật lý, hay hóa học --- hoặc bất cứ gì khác ngoài một giải pháp lãng mạn. |
Eres el arquitecto de tu propia desdicha. Ông đúng là tự biên tự diễn cho bất hạnh của chính mình. |
Después volverás a América y serás un magnífico arquitecto. Rồi anh sẽ về Mỹ và làm một kiến trúc sư giỏi. |
Cuando Mansa Musa volvió, trajo numerosos académicos y arquitectos árabes. Khi Mansa Musa trở về, ông đã mang về nhiều học giả và các kiến trúc sư Ả Rập. |
Fue construido de 1929 a 1931 y su diseño corrió a cargo del arquitecto alemán Otto Ernst Schweizer, siendo inaugurado el 11 de julio de 1931 para las segundas Olimpiadas de los trabajadores. Sân được xây dựng từ năm 1929 đến 1931 để phục vụ cho Thế vận hội Công nhân lần thứ hai năm 1931 được thiết kế bởi kiến trúc sư người Đức Otto Ernst Schweizer. |
Este trompe-l'œil fue diseñado por el arquitecto Philibert Delorme. Thái ấp hiện nay được thiết kế bởi kiến trúc sư Pháp thời kỳ Phục hưng Philibert Delorme. |
El diseño romántico neogótico del castillo fue creado por el arquitecto Carl Alexander Heideloff. Đây là lâu đài theo trường phái Neo-Gothic với sự thiết kế của kiến trúc sư Carl Alexander Heideloff. |
Necesito un arquitecto tan bueno como era yo. Con cần 1 người kiến tạo xuất sắc như con vậy. |
Fuimos los únicos que realmente devolvimos el premio de $50. 000 porque no nos creyeron y pensamos que ellos estaban poniendo en duda a los arquitectos " descalzos " de Tilonia. Chúng tôi là những người duy nhất đã trả lại giải thưởng 50, 000 đôla vì họ không tin tưởng chúng tôi, nên chúng tôi cho rằng họ thật sự đang bôi nhọ những kiến trúc sư trường Barefoot ở Tilonia. |
El arquitecto se pasó cientos de horas diseñando las placas de latón bruñido de los interruptores para su nueva torre de oficinas. Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy. |
La torre de estilo gótico de 96 metros de altura es obra del arquitecto Jean van Ruysbroeck. Tháp cao 97 m, theo kiểu kiến trúc Gothic do kiến trúc sư Jan van Ruysbroeck thiết kế. |
Es obra del arquitecto Santiago Calatrava. Được thiết kế bởi kiến trúc sư Santiago Calatrava. |
Piensen que todo esto es ficción, piensen que todo esto es fantasía, o romance, se les pidió a los mismos arquitectos que hicieran algo para el patio central del PS1, que es un museo en Broklyn, Nueva York, como parte de sus series estivales de jóvenes arquitectos. Bạn ngại rằng điều này là viễn tưởng, hay tiểu thuyết lãng mạn, cũng chính những kiến trúc sư này được chỉ định phải làm cho khu đất trống ở trung tâm ở PS1, mà một phần của nó là bảo tàng Brooklyn, New York, như là một phần của series dự án mùa hè mới của họ. |
Esta fue creada por una firma de arquitectos llamada Shiro. Được tạo ra bởi một công ty kiến trúc tên Shiro. |
Si la élite de matemáticos, estadísticos y teóricos suelen servir de arquitectos al creciente campo de la ciencia, la gran mayoría restante de estudiosos de ciencias básicas o aplicadas, incluyendo una gran parte de aquellos que podrían considerarse de primer rango, son los que trazan el terreno, exploran fronteras, forman los caminos y edifican a su paso. Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi. |
Pero a lo largo de muchos años, he estado documentando el edificio de CCTV de Rem Koolhaas en Beijing y el estadio olímpico de la misma ciudad obra de los arquitectos Herzog y de Meuron. Nhưng suốt tiến trình vài năm, Tôi đã làm tư liệu về tòa nhà CCTV của Rem Koolhaas tại Bắc Kinh và sân vận động olympic tại đó thiết kế bởi các kiến trúc sư Herzog và de Meuron. |
Aquí hay uno de ellos: Frank Gehry, el arquitecto precursor del Museo Guggenheim en Abu Dhabi. Và đây là một ví dụ: Đây là bản phác của kiến trúc sư Frank Gehry về Guggenheim ở Abu Dhabi |
Tomo este trabajo como arquitecta y urbanista, y he pasado mi carrera trabajando en otras ciudades en disputa, como Chicago, mi ciudad natal; Harlem, que es mi casa actual; Washington, D.C.; y Newark, New Jersey. Tôi đến với công việc này với tư cách là một kiến trúc sư và một nhà hoạch định đô thị, và tôi đã từng làm việc ở những thành phố gây tranh cãi khác, như là Chicago, quê hương tôi; Harlem, nơi tôi đang sống; Washington, D.C.; và Newark, New Jersey. |
Ellos están pensando: "Yo no soy el visionario, soy el arquitecto social. Họ đang nghĩ rằng, "Tôi không phải người có tầm nhìn, hay kẻ kiến thiết xã hội. |
¿Por qué los mejores arquitectos, la mejor arquitectura, todo precioso, visionario e innovador también es tan raro, y parece servir a tan pocos? Tại sao các kiến trúc sư giỏi nhất, kiến trúc vĩ đại nhất -- tất cả đều đẹp và có tầm nhìn và đầy sáng tạo thì rất hiếm, và lại phục vụ cho rất ít người? |
El nombre del arquitecto no so conoce. Tên của kiến trúc sư xây dựng cho đến nay vẫn chưa biết. |
A los arquitectos les encanta odiarlo. Kiến trúc sư luôn ghét nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arquitecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arquitecto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.