armed forces trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armed forces trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armed forces trong Tiếng Anh.
Từ armed forces trong Tiếng Anh có các nghĩa là quân đội, quân lực, Lực lượng vũ trang, lực lượng vũ trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armed forces
quân độinoun We cannot allow an armed force to come into Botswana. Chúng tôi không thể để quân đội vào Botswana. |
quân lựcnoun The revolutionary armed forces of Colombia are Latin America's oldest, largest and best-equipped guerrilla insurgency. Cuộc cách mạng về quân lực Colombia để đối đầu với lực lượng vũ trang lâu đời nhất, trang bị tốt nhất. |
Lực lượng vũ trangnoun (collective organization of a country's armed military and paramilitary) |
lực lượng vũ trangnoun |
Xem thêm ví dụ
Between 4 and 8 May 1945, most of the remaining German armed forces unconditionally surrendered. Trong khoảng từ ngày 4 đến 8 tháng 5 hầu hết quân lính có vũ trang còn lại của Đức đều đầu hàng vô điều kiện. |
The army commander in chief is considered the most powerful position in the Thai Armed Forces. Tổng tư lệnh quân đội được coi là vị trí quyền lực nhất trong Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Thái Lan. |
There are many models in use by the United States armed forces and the Canadian Forces. Có nhiều hiệu kỳ khác nhau được tạo ra để cho các cơ quan chính phủ và lực lượng quân sự Canada sử dụng. |
The Flag of Artigas, flown outside Uruguayan government buildings and used by all branches of the Armed Forces. Các hiệu kỳ Artigas bên ngoài tòa nhà chính phủ Uruguay và được sử dụng bởi tất cả các đơn vị lực lượng vũ trang. |
Its main responsibilities are to control the Armed Forces of the United States. Trách nhiệm chính của nó là kiểm soát các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ. |
The total Ukrainian armed forces deployment around the world is 562 servicemen. Tổng cộng số quân Ukraina được triển khai trên khắp thế giới là 562 người. |
Before becoming President, he served as Commander of the Lebanese Armed Forces from 1998 to 2008. Trước khi trở thành tổng thống, ông giữ cương vị Tổng tư lệnh Lực lượng Vũ trang Liban từ năm 1998 đến năm 2008. |
For six years Louis reformed the finances of his state and built formidable armed forces. Trong vòng sáu năm nhà vua tìm cách cải thiện tình trạng tài chính của đất nước và xây dựng lực lượng quân sự hùng mạnh. |
Like other Paradox strategy games, you make decisions based around the armed forces, production, and diplomacy. Giống như các tựa game chiến lược khác của Paradox, người chơi đưa ra quyết định dựa trên các yếu tố là quân đội, sản xuất và ngoại giao. |
However, the German Armed Forces were ready purchasers, and the purchasing and breeding continued. Tuy nhiên, các lực lượng vũ trang Đức là người mua sẵn sàng nhất, và việc thu mua và tiếp tục sinh sản. |
Psychologically, this was a tremendous seed to have planted in the Saigon armed forces. Về mặt tâm lý, đây là mầm mống nản chí khổng lồ đã gieo vào quân đội Sài Gòn. |
The head of the armed forces declares its loyalty to the president Tổng tư lệnh các lực lượng quân sự tuyên bố trung thành với tổng thống |
The final toll in Cuban armed forces during the conflict was 176 killed in action. Con số cuối cùng được thông báo là 176 người thiệt mạng trong chiến đấu thuộc các lực lượng vũ trang Cuba trong cuộc xung đột. |
Approximately 65,000 of them serve in the U.S. Armed Forces. Bên cạnh đó, cũng có khoảng 65.000 người trong số này phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ. |
The prince is the supreme commander of the armed forces, representing the state in foreign affairs. Hoàng tử là chỉ huy tối cao của các lực lượng vũ trang, đại diện cho nhà nước trong các vấn đề đối ngoại. |
The president is Commander-in-Chief of the armed force of South Korea and enjoys considerable executive powers. Tổng thống là Tổng tư lệnh quân đội Hàn Quốc và có quyền hành pháp đáng kể. |
He agreed to cover all expenses of reinforcing Jordan's National Guard and armed forces. Ông chấp thuận bù đắp toàn bộ phí tổn để củng cố Vệ binh và Quân đội Jordan. |
In response to attacks launched against them, the Waldenses even resorted to armed force to defend themselves. Để đối phó với các cuộc tấn công, người Waldenses thậm chí dùng cả lực lượng vũ trang để tự vệ. |
In fact, Field Marshal Witzleben has been appointed Commander-in-Chief of the Armed Forces. Thống chế Witzleben được bổ nhiệm làm Tổng tư lệnh. |
Since 2000 the armed force department has also maintained the Onyx intelligence gathering system to monitor satellite communications. Kể từ năm 2000 cơ quan lực lượng vũ trang cũng duy trì hệ thống thu thập tình báo Onyx nhằm theo dõi truyền thông vệ tinh. |
He thus exercised both political and operational control over the entire country and armed forces. Quân đội đã thực hiện cả việc kiểm soát chính trị và hoạt động đối với cả nước và lực lượng vũ trang. |
November 23, 2011: Honorary Award by Lebanese Armed Forces. Ngày 23 tháng 10 năm 2011: giải Thưởng danh Dự của Lực lượng Vũ trang Lebanon. |
“Zealous Christians did not serve in the armed forces or accept political offices.” “Những người tín-đồ đấng Christ sốt-sắng đã không phục-vụ trong quân-đội và cũng không nhận giữ những chức-vụ chính-trị”. |
The German armed forces adopted it as a filling for artillery shells in 1902. Lực lượng vũ trang của Đức sử dụng TNT để nhồi vào vỏ đạn pháo vào năm 1902. |
President Landsbergis of Lithuania also exempted Lithuanian men from mandatory service in the Soviet Armed Forces. Tổng thống Landsbergis của Litva cũng đã miễn trừ những người Litva khỏi bị bắt giữ trong các lực lượng vũ trang của Liên Xô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armed forces trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới armed forces
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.