aquaculture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aquaculture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aquaculture trong Tiếng Anh.
Từ aquaculture trong Tiếng Anh có nghĩa là như aquiculture. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aquaculture
như aquiculturenoun |
Xem thêm ví dụ
And finally, because it's an offshore structure, we can think in terms of how it might contribute to an aquaculture activity offshore. Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi. |
The effect of sea level rise means that coastal fishing communities are in the front line of climate change, while changing rainfall patterns and water use impact on inland (freshwater) fisheries and aquaculture. Tác động của mực nước biển dâng có nghĩa là các cộng đồng ngư nghiệp ven biển đang ở tiền tuyến của biến đổi khí hậu, trong khi đó việc thay đổi mô hình mưa và sử dụng nước tác động đến đánh bắt cá và nuôi trồng thủy sản (nước ngọt) nội địa. |
More than 900 communities spread across 257 communes in the eight provinces will benefit from the jobs created from the rehabilitation of degraded forests, the protection of existing forests, and ensuing opportunities for eco-tourism and aquaculture. Công tác phục hồi và bảo vệ rừng sẽ tạo việc làm mới cho người dân tại hơn 900 cộng đồng thuộc 257 xã thuộc 8 tỉnh trong địa bàn dự án. Ngoài ra dự án cũng tạo thêm cơ hội phát triển du lịch sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản. |
"Gippsland Aquaculture Industry Network-Gain". growfish.com.au. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2012. ^ “Gippsland Aquaculture Industry Network-Gain”. growfish.com.au. |
The Mekong Delta is the food bowl of Vietnam, producing 50 percent of the country’s rice and 70 percent of its aquaculture produce. Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa của Việt Nam, sản xuất ra 50% sản lượng gạo và 70% thủy sản toàn quốc. |
In salmon aquaculture, we kicked off a roundtable almost six years ago. Trong nuôi trồng cá hồi, chúng tôi đã khởi động một hội nghị bàn tròn khoảng gần sáu năm trước. |
The State of World Fisheries and Aquaculture 2014 Page 17 and 124, FAO, Rome. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2012. ^ The State of World Fisheries and Aquaculture 2014 Page 17 and 124, FAO, Rome. |
In Vietnam, World Bank financing will help scale up innovative aquaculture practices which increase shrimp yields while reducing water pollution on about 100,000 hectares over the next 5 years in the Mekong Delta, helping boost farmers’ livelihoods and resilience to climate change. Tại Việt Nam, nguồn tài chính của Ngân hàng Thế giới sẽ giúp nhân rộng các thực tiễn tốt và sáng tạo về nuôi trồng thủy sản giúp nâng cao năng suất tôm đồng thời giảm ô nhiễm nước cho khoảng 100.000 ha trong vòng 5 năm tới ở Đồng bằng sông Cửu Long, giúp nâng cao sinh kế và khả năng chống chịu trước biến đổi khí hậu của nông dân. |
Scientists of the Bengis Center for Desert Aquaculture at Ben-Gurion University of the Negev discovered that the brackish water under the desert can be used for agriculture, aquaculture and a combination of the two. Các nhà khoa học ở trung tâm Bengis chuyên về nuôi trồng thủy hải sản trong sa mạc tại đại học Ben-gurion ở Negev khám phá ra rằng nguồn nước lợ tại sa mạc có thể được dùng trong trồng trọt, nuôi trồng thủy sản và kết hợp cả hai. |
Biofuels production is integrated with alternative energy is integrated with aquaculture. Sản xuất nhiên liệu sinh học kết hợp với năng lượng thay thế kết hợp với nuôi trồng thủy sản. |
A special exemption to the rule against mechanized equipment is made for wilderness areas in Alaska: limited use of motorized vehicles and construction of cabins and aquaculture are permitted. Miễn trừ đặc biệt luật "không cho phép sử dụng trang bị cơ động" được dành riêng cho các khu hoang dã tại Alaska: cho phép sử dụng có giới hạn các loại xe có động cơ, xây dựng các nhà chòi và nuôi trồng thủy sản. |
Vietnam has a strong tradition, capacity and strategic interest in the prioritized areas of traditional herbal medicine, information/communication technology applications and agriculture/aquaculture technologies. Việt Nam có truyền thống, năng lực và lợi ích chiến lược quan trọng trong các lĩnh vực ưu tiên này bao gồm y học cổ truyền, ứng dụng công nghệ thông tin/truyền thông và công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp/thủy sản. |
And that solution lies in aquaculture -- the farming of fish, plants like seaweed, shellfish and crustaceans. Và giải pháp đó là từ nuôi trồng thủy sản-- nuôi cá, thực vật như rong biển, và các loài có vỏ và giáp xác. |
Fishermen may have to turn to aquaculture like this tilapia farm in Vientiane to make up for the lost wild catch . Các ngư dân phải hướng đến việc nuôi trồng thuỷ sản như trang trại cá rô phi này ở Viên Chăn để bù vào việc không còn được đánh bắt hoang dã . |
Aquaculture could theoretically increase available area. Về lý thuyết nuôi trồng thuỷ sản có thể gia tăng diện tích. |
Aquaculture this year, for the first time in history, actually produces more than what we catch from the wild. Nuôi trồng thủy sản năm nay, lần đầu tiên trong lịch sử, thật sự sản xuất nhiều hơn những gì chúng ta đánh bắt trong tự nhiên. |
The demonstration farm, supported by the Coastal Resources for Sustainable Development Project, is part of a search for good practices that can set aquaculture on a more sustainable and climate-resilient path while ensuring higher profits for farmers. Đầm tôm mẫu, được dự án Nguồn lực ven biển vì phát triển bền vững hỗ trợ, cũng là một trong nhiều nỗ lực tìm kiếm phương pháp canh tác tốt giúp ngành nuôi trồng thủy sản hướng tới một con đường phát triển bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu tốt hơn, và mang lại lợi nhuận cao hơn cho nông dân. |
The project will benefit farmers (especially rice) in the upper delta provinces and aquaculture farm and fisher-folk households along the coastal provinces in the region, including the Khmer ethnic minority people living in Soc Trang and Tra Vinh provinces. Dự án sẽ đem lại những lợi ích trực tiếp cho nông dân (nhất là những người sản xuất lúa gạo) ở các tỉnh nằm ở phía thượng nguồn vùng châu thổ, cũng như các hộ dân nuôi trồng thủy sản, làm ngư nghiệp tại các tỉnh ven biển ở khu vực này, trong đó có người dân tộc thiểu số Kh’me ở hai tỉnh Sóc Trăng và Trà Vinh. |
* good practices for sustainable aquaculture; * Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt; |
Pakistan exports to Vietnam consist of cotton, leather and pharmaceutical products, and include potential for export of motorcycles, plastic products and surgical instruments and investment in coal mining and aquaculture. Pakistan xuất khẩu sang Việt Nam bông, da thuộc và dược phẩm, và có tiềm năng xuất khẩu xe máy, đồ nhựa, thiết bị phẫu thuật và đầu tư vào khai thác than và thủy sản. |
L. alexandri has economic potential for aquaculture. L. alexandri có tiềm năng kinh tế cho nuôi trồng thủy sản. |
As we all have had a feeling of discomfort from imbalanced gut microbes, a fish swimming through a part of the ocean that has been overfed in this way -- in this case, by intense aquaculture, but it could be a sewage spill or fertilizer runoff or any number of other sources -- that fish will feel the physical discomforts of the ocean microbes being out of whack. Chung ta đều có cảm giác khó chịu khi vi khuẩn đưởng ruột không cân bằng, một con cá bơi qua vùng đại dương được cho ăn quá đà, trường hợp này, là bởi nuôi trồng thủy sản dày đặc, nhưng còn có thể do tràn nước thải, nhiễm phân bón hay bất kì nguồn tài nguyên nào, chú cá có thể cảm thấy khó chịu khi vi sinh vật biển mất cân bằng. |
Around 50,000 ha (123,555 acres) of vegetable fields, about 801 ha (1,980 acres) of aquaculture farms, and 47,632 ha (117,700 acres) of rice and subsidiary crops were damaged. Khoảng 50.000 ha (123.555 mẫu Anh) ruộng rau, khoảng 801 ha (1.980 mẫu Anh) của các trang trại nuôi trồng thủy sản, và 47.632 ha (117.700 mẫu Anh) lúa và cây trồng phụ đã bị hư hại. |
The costs of adaptation for aquaculture alone could reach $130 million - $190 million per year. Chỉ tính riêng chi phí thích ứng biến đổi khí hậu cho ngành thủy sản đã lên tới 130 đến 190 triệu đô la Mỹ mỗi năm. |
The world’s production of shrimp is about 6 million tonnes, of which approximately 3.4 million tonnes is contributed by capture fisheries and 2.4 tonnes by aquaculture. Sản lượng tôm thế giới khoảng 6 triệu tấn, trong đó khoảng 3,4 triệu tấn là từ đánh bắt và khoảng 2,4 triệu tấn từ chăn nuôi thủy hải sản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aquaculture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aquaculture
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.