apropiado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apropiado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apropiado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apropiado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hợp thời, đúng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apropiado

hợp thời

adjective

Está muy de moda y es apropiado hablar de la comida
Thật là hợp thờihợp lý khi nói về đồ ăn

đúng lúc

adjective

Parece una reacción apropiada.
Có vẻ sự cố đúng lúc đấy nhỉ.

Xem thêm ví dụ

Así, pues, la exhortación final de Pablo a los corintios es tan apropiada hoy como lo fue hace dos mil años: “Por consiguiente, amados hermanos míos, háganse constantes, inmovibles, siempre teniendo mucho que hacer en la obra del Señor, sabiendo que su labor no es en vano en lo relacionado con el Señor” (1 Corintios 15:58).
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
¿Cómo puede contribuir el habla apropiada a la felicidad del matrimonio?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
* Ver material sano en los medios de comunicación, usar un lenguaje apropiado y tener pensamientos virtuosos.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
Si los ancianos observan que algunos tienen la tendencia a vestir de esta manera, sería aconsejable que antes de la asamblea le explicaran, de forma bondadosa pero firme, que tales atuendos no son apropiados, sobre todo cuando se asiste a una asamblea cristiana.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
El atuendo apropiado logra disimular algunas imperfecciones físicas y destacar los rasgos atractivos que tengamos.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
¿En qué sentido sería apropiado decir que Jesús ha estado “plantado” desde 1914?
Nói rằng Giê-su “chỗi-dậy” từ năm 1914 là thích hợp hiểu theo cách nào?
Y ellos juzgaban a la gente en toda ocasión apropiada.
Họ xét-đoán dân-sự hằng ngày.
6 ¿Cómo podemos estar seguros de que cierta forma de entretenimiento es apropiada para el cristiano?
6 Làm thế nào chúng ta có thể chắc chắn một hình thức giải trí nào đó thích hợp với tín đồ Đấng Christ?
● ¿En qué circunstancias sería apropiado que te relacionaras con personas del sexo opuesto?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
[Permita que conteste y, si es apropiado, dígale que usted y muchas personas más concuerdan con ella.]
[Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy].
Como indica el código de color, para las asignaciones de lectura son apropiados los aspectos 1 a 17.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
Si tomamos constantemente el alimento espiritual que se suministra “al tiempo apropiado” mediante las publicaciones cristianas, las reuniones y las asambleas, no cabe duda de que conservaremos “la unidad” en la fe y en el conocimiento con nuestros hermanos (Mateo 24:45).
Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45.
Estos ejemplos ilustran bien el punto que enseñó Jesús, a saber, que la “persistencia atrevida” es apropiada, incluso esencial, al buscar a Jehová (Lucas 11:5-13).
Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13.
Por lo tanto, es lógico pensar que Dios habría de suministrarnos los medios para satisfacer nuestras necesidades espirituales, así como la orientación apropiada que nos ayudara a distinguir entre lo que es beneficioso y lo que es perjudicial para nuestra espiritualidad.
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
Si lo vemos apropiado, pidamos al amo de casa su número telefónico para poder comunicarnos con él de nuevo.
Điều này cũng giúp bạn liên lạc lại với chủ nhà.
Dejemos que una traductora nos conteste: “Gracias a esta capacitación, nos sentimos libres para usar las técnicas de traducción apropiadas, pero también sabemos que tenemos límites razonables para no asumir el papel de redactores.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
¿Por qué es apropiado llamar al clero de la cristiandad “el hombre del desafuero”?
Tại sao nhóm từ “người tội-ác” hay “kẻ nghịch cùng luật-pháp” phù hợp với hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ?
10 min: Anuncios locales y anuncios apropiados de Nuestro Ministerio del Reino.
10 phút: Thông cáo địa phương—Thông cáo trích từ tờ KM tiếng Anh.
Hubiera sido más apropiado que Jonás sintiera lástima por los 120.000 hombres de Nínive que no sabían “la diferencia entre su mano derecha y su izquierda” que por la muerte de la planta (Jonás 4:11).
Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11).
Por lo tanto, lo apropiado de su largura debe determinarse por los resultados de ella.
Do đó, kết quả đạt được sẽ là yếu tố xác định phần kết luận có dài vừa phải hay không.
Al hacer eso, este principio bíblico es apropiado: “Que cada uno siga buscando, no su propia ventaja, sino la de la otra persona.”
Khi làm như thế, nguyên tắc này của Kinh-thánh là thích dụng: “Chớ tìm lợi riêng cho mình, nhưng ai nấy hãy tìm (lợi) cho kẻ khác”.
El uso de una batería no apropiada podría provocar riesgos de incendio, explosión o fuga, entre otros.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
Sin una jefatura apropiada en el hogar, ¿tendrán la espiritualidad necesaria para sobrevivir al día de Jehová?
Không có người cầm đầu đúng đắn trong nhà, liệu những thành viên trong gia đình có đủ sức mạnh thiêng liêng cần thiết để sống sót ngày Đức Giê-hô-va không?
En cambio, la lujuria nos insta a salir de los límites apropiados, donde los deseos pueden degradar a Dios, hacer que tratemos a las personas como objetos, y convertir a los objetos, la riqueza e incluso el poder en monstruosidades que anulan nuestra sensibilidad y dañan nuestras relaciones.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
Es decir, mantiene bajo control sus deseos y pasiones; está consciente de que su cuerpo es un siervo apropiado pero un amo pésimo.
Nghĩa là chàng kềm giữ sự ham muốn và dục vọng mình, coi thân thể như đầy tớ của mình chứ không phải là chủ của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apropiado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.