apology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apology trong Tiếng Anh.
Từ apology trong Tiếng Anh có các nghĩa là xin lỗi, cái tồi, lời biện bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apology
xin lỗiinterjection verb (an expression of regret) You must apologize to her, and do it at once. Mày phải xin lỗi nó, và phải làm liền. |
cái tồinoun |
lời biện bạchnoun |
Xem thêm ví dụ
Hey, too late for apologies. Hey, quá muộn để xin lỗi rồi. |
Yeah, and then I real apologized for being a dick. Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn. |
Rivera later apologized for his comments. Rivera sau đó đã xin lỗi vì bình luận trước đó của ông. |
A lively conversation followed, and he apologized for having been so unfriendly in the beginning because he was really very busy. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Jaebeom issued an apology regarding this matter. Jaebeom đã đưa ra lời xin lỗi về sự việc trên. |
(Apology, chapter 42) This was one way that they followed Paul’s counsel that they should be subject to the superior authorities. Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
I want to apologize for saying your method was stupid. Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc. |
In the majority of cases, higher officials have imposed minor punishments such as requiring offending officers to apologize to the victim's family, accept transfer to another unit, or write a report about the incident for review by superiors. Đa số các trường hợp, cấp trên của họ đưa ra các hình thức kỷ luật nhẹ, như yêu cầu cán bộ vi phạm phải xin lỗi gia đình nạn nhân, buộc thuyên chuyển đơn vị, hoặc viết kiểm điểm về sự vụ để cấp trên xem xét. |
When that brat flipped out who had to lower himself and apologize? Khi đó brat lộn ra ai đã phải thấp hơn mình và xin lỗi? |
We apologize for the confusion in the phone lines. Chúng tôi thanh thật xin lỗi vì sự cố vừa rồi. |
The Ukrainian government has not yet issued an apology. Chính phủ Ukraina thì vẫn chưa ban hành một lời xin lỗi . |
I apologize for the tirade. Tôi xin lỗi về bài diễn văn. |
I apologize. Em xin lỗi. |
Because we expect an apology from him, as well as you. Vì chúng tôi muốn nhận được lời xin lỗi từ anh ta, và cả anh nữa. |
They are willing to apologize and ask forgiveness if they have hurt the one they love. Họ sẵn lòng xin lỗi và xin được tha thứ nếu họ làm tổn thương người mà họ yêu thương. |
I tearfully apologized for not having understood her better. Mắt đẫm lệ, tôi xin lỗi đã không hiểu con hơn. |
No apology necessary. Cậu không cần phải xin lỗi. |
Tertullian’s most famous work is Apology, considered to be one of the most powerful literary defenses of nominal Christianity. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất. |
"Tyra Banks: 'We Truly Apologize' for Anger Over 'Top Model' Promo". Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. ^ “Tyra Banks: 'We Truly Apologize' for Anger Over 'Top Model' Promo”. |
Apologize to him. Xin lỗi nó đi! |
My apologies, ma'am. Tôi xin lỗi, quý bà. |
To my surprise, they all apologized for having manhandled me and for shaving my head against my will. Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi. |
(Ephesians 4:26, 27) Settle matters with your child, offering an apology if that seems appropriate. Nếu chuyện đó xảy ra, chớ để con bạn bị buồn tủi hoặc chính bạn bị giận dữ cho đến khi mặt trời lặn (Ê-phê-sô 4:26, 27). |
In a Talk Asia interview, Anjali Rao noted that some felt that My Name marked the beginning of BoA's decline in popularity and asked if the public would always see the singer as "Little Baby BoA"; BoA replied, "So while I apologize to those people who still want the baby BoA, in fact, what can I do? Trong một cuộc phỏng vấn với Talk Asia, Anjali Rao có nói, My Name đánh dấu bước khởi đầu về sự đi xuống cho sự nổi tiếng của cô và có phải khán giả luôn muốn thấy hình ảnh "cô ca sĩ BoA bé bỏng"; BoA nói, "Vậy thì tôi sẽ phải xin lỗi những người vẫn muốn một cô bé BoA, trong thực tế, tôi có thế làm gì được đây? |
I just wanted to apologize. Và tôi muốn xin lỗi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apology
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.