apologise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apologise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apologise trong Tiếng Anh.
Từ apologise trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạ lỗi, xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apologise
tạ lỗiverb |
xin lỗiinterjection verb I won’t forgive you unless you apologise sincerely. Tôi sẽ không tha thứ cho bạn trừ khi bạn thành thật xin lỗi. |
Xem thêm ví dụ
I apologise for the trouble I've caused you. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. |
In December 1991, the preamble of the treaties with the dismembered Soviet Union, under Mikhail Gorbachev, and Russia, represented by Boris Yeltsin, apologised officially for the 1956 Soviet actions in Hungary. Vào tháng 12 năm 1991, lời mở đầu của các hiệp ước của một Liên bang CHXHCN Xô viết đang tan rã, dưới sự lãnh đạo của Mikhail Sergeyevich Gorbachyov, và Nga, đại diện bởi Boris Nikolayevich Yeltsin, đã chính thức xin lỗi về việc Liên Xô can thiệp vào tình hình Hungary năm 1956. |
I humbly apologise Tôi thành thật xin lỗi. |
I apologise. Anh thành thật xin lỗi. |
Apologise before all the servants! Hãy xin lỗi cô ấy khi có mặt tất cả những nữ tỳ khác. |
Vera, come back and apologise now. Vera, quay lại đây và xin lỗi ngay lập tức! |
Paul apologises to Amy and asks if they can start again. Tony gọi Michelle để nói lời xin lỗi và cầu xin cô hãy bắt đầu lại từ đầu. |
Turning to the purists, I should apologise for the title of this book. Đối với những người ưa chính xác, tôi xin được thứ lỗi vì tựa đề của cuốn sách. |
I apologise for his behaviour. Tôi xin lỗi vì hành vi của nó. |
I apologise, ma'am. Tôi xin lỗi, thưa cô. |
‘I brought you some acid drops,’ I said, ‘to apologise for my rudeness. “Cháu mua kẹo chanh cho cô,” tôi nói, “để xin lỗi cô vì sự thô lỗ của cháu. |
Regarding the title of the album, Rihanna explained that she named it because she wanted to express how honest she is, "I named my album 'Unapologetic' because there is only one truth, and you can't apologise for that. Về chủ đề của album, Rihanna giải thích rằng cô đặt tên cái tên "Unapologetic" là vì cô muốn thể hiện sự trung thực của mình, "Tôi đặt tên album của tôi 'Unapologetic' bởi vì chỉ có một sự thật, và bạn không thể hối tiếc vì điều đó. |
The Football Association asked Beckham for an explanation of his actions and he admitted that he had "made a mistake" and apologised. Liên đoàn bóng đá Anh đã yêu cầu Beckham giải thích về hành động này và anh thừa nhận rằng mình đã "mắc sai lầm" và đã ngỏ lời xin lỗi. |
I apologise, Lord Sopespian. Tôi xin lỗi, ngài Sopespian. |
Zhang Liang returned to his seat and presented the gifts to Xiang Yu and Fan Zeng, while apologising on Liu Bang's behalf for leaving without bidding farewell and giving an excuse that Liu was already drunk and unable to continue participating in the feast. Trương Lương trở về chỗ ngồi của mình và dâng những món quà trên để tặng cho Hạng Vũ và Phạm Tăng, trong khi thay mặt Lưu Bang nói lời xin lỗi về việc bỏ đi mà không từ biệt và đưa ra một cái cớ rằng Lưu Bang đã say rượu và không thể tiếp tục tham gia bữa tiệc. |
She apologises and reconciles with him. Cô xin lỗi và hòa giải với ông. |
Hawkins later apologised, laughingly adding she "wished she wore better underwear". Cô đã xin lỗi sau đó và nói rằng "Ước gì tôi có thể mặc một chiếc quần lót tốt hơn." |
There's no need to apologise. Ông không cần xin lỗi. |
At least you go down to the station and apologise. Ít nhất em cũng nên xuống nhà ga xin lỗi họ. |
I can wipe it away by apologising, by saying “forgive me”. Tôi có thể xóa sạch nó bằng cách xin lỗi, bằng cách nói rằng “hãy tha thứ cho tôi”. |
"Afcon 2015: Two-match ban as Gervinho apologises for red card". Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014. ^ “Afcon 2015: Two-match ban as Gervinho apologises for red card”. |
There's no need to apologise. Không cần phải xin lỗi. |
Mr. Henfrey had intended to apologise and withdraw, but this anticipation reassured him. Ông Henfrey có dự định xin lỗi và rút lui, nhưng dự đoán yên tâm anh ta. |
I apologise, Anita. Tôi xin lỗi, Anita. |
You apologise to me. Cậu sẽ phải xin lỗi tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apologise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apologise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.