अपनापन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अपनापन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अपनापन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अपनापन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tính chất thống nhất, tính chất tổng thể, tính chất duy nhất, tính chất hoà hợp, tính chất độc nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अपनापन
tính chất thống nhất(oneness) |
tính chất tổng thể(oneness) |
tính chất duy nhất(oneness) |
tính chất hoà hợp(oneness) |
tính chất độc nhất(oneness) |
Xem thêm ví dụ
उन्होंने कभी मेरी पीठ थपथपाकर मुझे शाबाशी नहीं दी, न ही मैंने कभी उनमें अपनापन महसूस किया। * Cha tôi không bao giờ khen tôi, còn tôi không bao giờ cảm thấy gần gũi cha. |
9 बाइबल को इंसानों ने लिखा है, इसीलिए हम इसमें अपनापन महसूस करते हैं और इसका संदेश हमें अपनी तरफ खींचता है। 9 Việc dùng con người để viết đã tạo cho Kinh Thánh sức nồng ấm và thu hút lớn lao. |
वहाँ हाज़िर लोगों ने प्यार से उसका स्वागत किया और कुछ ही समय में उसे वहाँ अपनापन लगने लगा। Những người hiện diện chào đón anh, và chẳng mấy chốc anh cảm thấy thoải mái. |
(2 तीमुथियुस 3:1-5, NHT) इस आयत में जिस मूल यूनानी शब्द का अनुवाद “स्नेहरहित” किया गया है, उसका उस शब्द से गहरा नाता है जिसका मतलब है, परिवार के सदस्यों का आपसी प्यार और अपनापन, जो उनमें पैदाइशी होता है। (2 Ti-mô-thê 3:1-5, chúng tôi viết nghiêng). Từ Hy Lạp nguyên thủy ở đây được dịch là “vô-tình” liên quan chặt chẽ đến từ miêu tả tình cảm tự nhiên bày tỏ giữa các thành viên trong gia đình. |
इंसान की शुरूआत से लेकर आज तक, परिवार, समाज का एक ऐसा अंग रहा है जिसमें लोगों को प्यार, अपनापन और सुरक्षा मिलती है। TỪ XƯA đến nay, người ta có được tình cảm thân thiết và sự an toàn trong gia đình, đơn vị cơ bản của xã hội. |
जॉन और मैं दक्षिण-पश्चिमी स्पेन, एक्सट्रीमाडूरा की छोटी-सी कलीसिया में बहुत ही अपनापन महसूस करते हैं। Tôi và anh John cảm thấy thoải mái trong hội thánh nhỏ của chúng tôi tại Extremadura, tây nam Tây Ban Nha. |
(यशायाह 30:19, किताब-ए-मुकद्दस) यशायाह इन शब्दों के ज़रिए यहोवा का प्यार और अपनापन ज़ाहिर करता है क्योंकि वह आयत 18 में “तुम” का इस्तेमाल बहुवचन में करता है जबकि आयत 19 में एकवचन “तू” का इस्तेमाल करता है। (Ê-sai 30:19) Ê-sai truyền đạt sự dịu dàng trong những lời này bằng cách chuyển chữ “các ngươi” số nhiều nơi câu 18, sang chữ “ngươi” số ít nơi câu 19. |
वे कहते हैं: “हमें सच्चे मसीहियों की बिरादरी मिल गयी है, जहाँ हम अपनापन महसूस करते हैं।” Họ nói: “Chúng tôi đã tìm được đại gia đình thật của tín đồ Đấng Christ”. |
ये तो यशायाह के अपने लोग हैं जिनके लिए उसके दिल में अपनापन है। Họ là dân sự của Ê-sai, tức những người ông cảm thấy có quan hệ họ hàng. |
क्या आपके रिश्ते में दर्द और निराशा के काले बादल इस कदर छाये हुए हैं कि खुशी और अपनापन खत्म हो चुके हैं? Sự đau khổ và thất vọng có làm giảm đi sự mật thiết và niềm vui trước đây trong mối quan hệ của bạn không? |
ब्रायन कहता है: “जब आप देखेंगे कि कितने सारे लोग राज के संदेश में दिलचस्पी ले रहे हैं और जब आप भाई-बहनों का प्यार, उनका अपनापन अनुभव करेंगे, तो यह बात आपको उभारेगी कि आप एक नए देश में जाकर सेवा करने की चुनौती कबूल करें।” Anh Brian nói: “Sau khi thấy rất nhiều người hưởng ứng tin mừng về Nước Trời và cảm nghiệm tình yêu thương nồng ấm của anh em đồng đạo, bạn sẽ được thôi thúc để chấp nhận thử thách phụng sự ở nước ngoài”. |
अगर एक विधवा का अपना परिवार है और उनसे उसे प्यार और अपनापन मिले, तो अपने हालात का सामना करने में इससे उसे काफी मदद मिलती है। Nếu người góa phụ có một gia đình nồng ấm, yêu thương, thì những người trong nhà có thể làm được nhiều điều để trấn an rằng bà sẽ đủ sức đương đầu với nghịch cảnh. |
क्या आपने पेशकश के नमूने में कोई फेरबदल की है, जिससे सुननेवालों को अपनापन महसूस हुआ हो और आपको उसके कुछ अनुभव मिले हों? Có phải anh chị đã đạt được kết quả khi điều chỉnh lời trình bày mẫu sao cho phù hợp? |
मगर सच तो यह है कि अघापि में अकसर किसी के लिए अपनापन और स्नेह की भावना शामिल होती है। Sự thật là a·gaʹpe thường bao hàm lòng trìu mến nồng hậu. |
और इन्हीं गुणों की बदौलत हमें बढ़ावा मिलता है कि हम अपने संगी भाई-बहनों को अपनापन दिखाएँ और उनकी मदद करें। Những tính này thúc đẩy chúng ta biểu lộ tình yêu thương chân thành với anh em đồng đạo và sẵn sàng giúp đỡ họ. |
इतना ही नहीं, आपसी प्यार और अपनापन दिखाने से हमारी पहचान सच्चे मसीही के तौर पर होती है। Hơn nữa, tình yêu thương chúng ta bày tỏ với nhau sẽ cho thấy rõ chúng ta là tín đồ Đấng Christ chân chính. |
लेकिन बाइबल एक दूसरे अंग या समूह के बारे में बताती है, जिसमें आज दुनिया-भर के बेशुमार लोग ऐसे प्यार, अपनापन और सुरक्षा का आनंद ले रहे हैं, जो और कहीं नहीं पायी जाती। Tuy nhiên, Kinh Thánh nói đến một đơn vị khác, trong đó rất nhiều người trên thế giới ngày nay đang hưởng tình bạn thân thiết và sự an toàn. |
मगर जब वे अपने मसीही भाई-बहनों के बीच होते हैं तब वे सच्ची संगति और अपनापन पाते हैं। Nhưng họ cần tìm thấy tình bạn và được chấp nhận trong vòng anh chị em tín đồ đấng Christ. |
एक स्त्री जिसे पहले यहोवा के साक्षियों के बारे में गलतफहमी थी, वह बताती है कि जब पहली बार एक साक्षी से उसकी मुलाकात हुई, तो उस पर क्या असर हुआ। वह कहती है: “हमारे बीच क्या बातचीत हुई, इस बारे में मुझे कुछ याद नहीं। बस इतना याद है कि वह मेरे साथ बड़े प्यार से पेश आयी थी, उसके बर्ताव से मुझे अपनापन महसूस हुआ, और वह बहुत नम्र थी। 1 Một phụ nữ từng có thành kiến với Nhân Chứng Giê-hô-va nhớ lại lần đầu tiên bà tiếp xúc với họ: “Thật ra tôi không nhớ chúng tôi đã nói những gì, nhưng điều tôi nhớ là bà ấy rất tử tế với tôi, lại cũng cởi mở và từ tốn nữa. |
(भजन 128:3) आप कह सकते हैं, “एक बच्चे के लिए प्यार और अपनापन उतना ही ज़रूरी हैं जितना एक पौधे के लिए सूरज की रौशनी और पानी।” Vậy bạn có thể nói: “Như cây cần ánh nắng và nước, con cái cần được yêu thương và trìu mến”. |
हम दूसरे देश या दूसरी जगह से आए लोगों की मदद कैसे कर सकते हैं ताकि वे हमारी मंडली में प्यार और अपनापन महसूस करें? Làm thế nào chúng ta có thể giúp những người nước ngoài cảm thấy thoải mái trong hội thánh? |
इंसानी लेखकों की वजह से क्यों बाइबल के संदेश में अपनापन है, और इसका संदेश क्यों हमें अपनी तरफ खींचता है? Tại sao việc dùng con người để viết tăng thêm sức nồng ấm và thu hút của Kinh Thánh? |
बाइबल में दी मिसालों से पता चलता है कि जब लोगों से दुआ-सलाम किया जाता है, तो वे अपनापन महसूस करते हैं। Kinh Thánh ghi lại một số trường hợp cho thấy lời chào không chỉ có tác dụng tiếp đón người khác. |
आपकी आवाज़ में प्यार और अपनापन होने से आपके बच्चे सुरक्षित महसूस करेंगे। Giọng đọc ấm áp của bạn có thể truyền cho trẻ cảm giác an toàn. |
अपनापन दिखाना मत भूलिए Hãy nhớ biểu lộ sự thân mật cá nhân |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अपनापन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.