apasionado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apasionado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apasionado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apasionado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dể giận, nhiệt liệt, nhiệt thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apasionado

dể giận

adjective

nhiệt liệt

adjective

nhiệt thành

adjective

cientos de mensajes de personas apasionadas
hàng trăm lá thư từ những người nhiệt thành

Xem thêm ví dụ

Cuando hablas de microbios y " nanomeds " casi suenas apasionado.
Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa.
Él es un líder y un apasionado defensor del bienestar de su comunidad.
Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng
Es un nuevo horizonte maravilloso, es algo maravilloso que descubrir para los jóvenes y los viejos apasionados como yo.
Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi.
No participes de los besos apasionados, no te acuestes encima de otra persona ni toques las partes privadas y sagradas del cuerpo de otra persona, con ropa o sin ella.
Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo.
Su hermana le envió apasionados llamamientos de socorro y fue molestado por los emigrantes realistas, quienes no querían la intervención armada en Francia.
Em gái ông đã gửi cho ông, mong chờ sự giúp đỡ, và ông cũng bị làm phiền bởi những người di dân bảo hoàng, vốn mong muốn sự can thiệp vũ trang vào đất Pháp.
De hecho, eso es " hola " en Bauer Bodoni para los apasionados por la tipografía entre nosotros.
Thật ra đó là chữ " hello " bằng font Bauer Bodoni cho một số khán giả phát cuồng vì nghệ thuật chữ đánh máy.
* Ser sincero, apasionado y dinámico en cuanto a las Escrituras y el Evangelio.
* Hãy thành thật, nồng nhiệt và đầy nghị lực đối với thánh thư và phúc âm.
Por un instante, te has mostrado apasionado, tío.
Anh đã bùng lên ngọn lửa trong cô ấy trong một lúc đấy, anh bạn.
Es apasionado, brusco...
Ông ấy khá căng thẳng, lỗ mãng.
El escritor, Thomas Frank, dice que esto podría ser una especie de explicación de por qué algunos votantes votan en contra de su propios intereses, ya que los votantes, al igual que muchos de nosotros, asumen que si escuchan algo que suena sincero, que viene desde adentro, que es apasionado, que eso es más auténtico.
Nhà văn, Thomas Frank, nói rằng có lẽ đó là một cách giải thích tại sao một số cử tri đối nghịch với những lợi ích của họ, những cử tri, như rất nhiều người trong chúng ta, giả định rằng, nếu họ nghe thấy một thứ gì có vẻ thật thà, thứ gì đến từ ruột gan, nếu nó đầy nhiệt huyết, đam mê, thì tức là nó đáng tin cậy hơn.
Le gustan las chicas mexicanas apasionadas.
Ổng khoái gái Mexico máu nóng tụi mình.
Con todo, resulta de interés notar que al principio de su reinado no lo impulsaba un deseo apasionado por esas cosas.
Khi Sa-lô-môn được thừa kế ngôi vua, Đức Chúa Trời cho phép ông xin bất cứ điều gì ông ao ước.
El equipo TED- Ed espera que cualquiera apasionado por la educación nos ayude a encontrar a ese profesor, capturar ese momento y amplificarlo de la forma que merece ser amplificado.
Nhóm TED- Ed hy vọng rằng bất cứ ai đam mê giáo dục sẽ giúp chúng tôi tìm giáo viên đó, ghi lại khoảnh khắc đó và phổ biến nó theo cách mà nó đáng được phổ biến rộng rãi.
Es muy apasionado.
Anh ấy thực sự đam mê.
Yo, como este apasionado caballero, tuve un comienzo humilde.
Cậu mập này, làm tôi nhớ đến lời dạy của cha tôi
El primero, fue más como un romance apasionado.
Cái em đầu ấy, chuyện đó, nó đã giống như một chuyện tình say đắm.
“Aquel nuevo día amaneció, cuando [un] alma con apasionado anhelo oró por guía divina.
“Ngày mới đó bắt đầu ló dạng khi một người với ước muốn thiết tha đã cầu nguyện để được sự hướng dẫn thiêng liêng.
EL APASIONADO Y EL INDIFERENTE Imagine, por un momento, que está volando entre Nueva York y San Francisco.
Người sôi nổi và người lãnh đạm Hãy tưởng tượng các bạn đang ngồi trên máy bay từ New York đến San Francisco.
Además, ¿cómo sabes que alguien está apasionado?
Với cả, chị biết đấy, làm sao để biết ai đó say đắm chứ?
El primer ingrediente es crear una cultura de cometido apasionado por el bien común.
Thành phần đầu tiên là tạo ra một văn hóa hào hứng quan tâm đến cái thiện.
No puedo querer ser apasionada a los 71 años.
Tôi không thể bắt bản thân sống nhiệt huyết ở tuổi 71.
Es una interacción entre voluntarios, inventores apasionados y tecnología, y es una historia que muchas otras personas ciegas podrían contar.
Đó là sự tương tác giữa những người tình nguyện, những nhà phát minh đầy đam mê và công nghệ, và đó là một câu chuyện mà rất nhiều người khiếm thị khác có thể kể.
Pero también hay un compromiso apasionado con la verdad.
Nhưng cũng có sự gắn bó nhiệt huyết với sự thật.
Como el artista había anticipado, la pintura resultó ser altamente polémica en su primera exhibición, en el Salón de París de 1819, y se ganó tanto elogios apasionados como condenas.
Như ông đã dự đoán, bức tranh đã gây rất nhiều tranh cãi khi xuất hiện lần đầu tiên tại cuộc triển lãm tranh tại Paris năm 1819, nó đã thu hút nhiều lời khen ngợi nồng nhiệt và lời lên án cùng mức độ tương đương.
Y no estoy hablando simplemente de expertos que explican lo que están viendo sino que gente apasionada por los distintos rincones escondidos del universo, que pueden compartir su entusiasmo y hacer que el universo sea un sitio acogedor.
Và tôi không nói về các chuyên gia, những người sẽ nói cho bạn biết mình đang thấy cái gì, mà là những người đam mê mọi ngóc ngách trong vũ trụ, có thể chia sẻ lòng nhiệt huyết và biến vũ trụ thành một nơi chào đón khách viếng thăm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apasionado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.