anzuelo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anzuelo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anzuelo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anzuelo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lưỡi câu, móc, câu, mồi, cái móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anzuelo

lưỡi câu

(fish-hook)

móc

(hook)

câu

(angle)

mồi

(lure)

cái móc

(hook)

Xem thêm ví dụ

3 ¿Mordieron los israelitas el anzuelo?
3 Mồi nhử của Ba-la-am có hiệu nghiệm không?
Cuando surgió la cuestión de si pagar o no este impuesto, Jesús le dijo a Pedro: “Ve al mar, echa el anzuelo, y toma el primer pez que suba y, al abrirle la boca, hallarás una moneda de estater.
Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong.
Los hombres de Hai mordieron el anzuelo.
Quân lính thành A-hi bị mắc mưu.
Tienes un minuto para jalar el anzuelo de su estómago y abrir el dispositivo, o las cuatro púas se le enterrarán en la garganta, silenciando a Nina para siempre
Anh có # phút để lấy chìa khóa ra từ dạ dày cô ta và mở các thiết bị raHoặc # thanh sắt nhọn sẽ đâm vào cổ của cô ta Và cô ta sẽ im lặng mãi mãi
Sigue el anzuelo.
Theo cái móc câu...
Esto es similar a capturar pescado con un anzuelo y una caña, un pez cada vez.
Điều này cũng tương tự như việc bắt cá bằng lao và dây, mỗi lần chỉ bắt được một con.
Si alguien tiene mi anzuelo, es el come-basura de mirada malvada.
Nếu ai có cái móc câu, thì chính là cái con cua mắt tròn đó.
Así que no me sorprende que algunos de mis sujetos más idiotas picasen el anzuelo.
Nên ta cũng không ngạc nhiên khi một vài tên đầy tớ ngu ngốc chịu phục tùng cô ta.
Uther ha picado el anzuelo.
Uther đã cắn câu.
En esta ocasión, sabe dónde puede lanzar el anzuelo, así que sólo tiene que esperar a que el pez lo muerda.
Lần này, y biết buông lưỡi câu ở chỗ nào, sau đó chỉ cần canh chừng con cá sẽ đến cắn câu.
Señuelo de 12 centímetros de largo, es un gran señuelo, con un anzuelo de tres puntas en la parte de atrás, y por fuera decía, "Nocivo si es ingerido."
Mồi câu 5 inch là loại mồi lớn với lưỡi câu 3 chạc và bên ngoài ghi, " Nguy hiểm nếu nuốt phải."
Su anzuelo mágico y el corazón de Te Fiti... se perdieron en el mar.
Từ đó móc câu phép thuật và trái tim của Te Fiti biến mất khỏi biển sâu.
Pero diles que no morderé el anzuelo.
Nhưng hãy nói với họ, tôi sẽ không cắn lại đâu.
¿Qué podemos hacer para no morder este anzuelo?
Làm thế nào để tránh bẫy này?
¿Ves mi anzuelo?
Ngươi thấy móc câu không?
Y es así como lanzamos el anzuelo, lo ven.
Đó là cách để bạn biết là mình bị mắc bẫy, đúng không.
Sabe que los insectos artificiales incrustados en diminutos anzuelos deben ser engaños perfectos, porque las truchas reconocerán el menor defecto y los rechazarán.
Người ấy biết rằng những con côn trùng giả này dùng để gắn vào mấy cái móc nhỏ cần phải hoàn toàn giống như thật vì cá hồi sẽ nhận ra ngay cả một khuyết điểm nhỏ nhất và không ăn mồi.
La matanza de tiburón de Australia Occidental (en inglés: «Western Australia shark cull») es el término común para una política del gobierno estatal de capturar y matar tiburones grandes en las proximidades de las playas de baño mediante el uso de líneas de anzuelos cebados. La política se implementó en 2014 para "proteger" a los nadadores de los ataques de tiburones tras la muerte de siete personas en la costa occidental de Australia en los años 2010 a 2013.
Chính sách này, được gọi là kiểm soát cá mập Tây Úc, nhằm bảo vệ người sử dụng môi trường biển khỏi những vụ tấn công của cá mập, sau cái chết của bảy người trên bờ biển Tây Úc trong những năm 2010-2013.
Ni bien lo tomé, salí despedido del cielo... y perdí mi anzuelo.
Lần trước ta lấy nó, ta đã bị thổi bay khỏi bầu trời và mất cả móc câu...
Mi anzuelo está agrietado.
Móc câu của ta bị gãy rồi.
Es como un anzuelo.
Cứ như cái móc câu ấy.
4 ¿Por qué tantos israelitas mordieron el anzuelo de Balaam?
4 Tại sao rất nhiều người Y-sơ-ra-ên bị mắc bẫy của Ba-la-am?
Mordió el anzuelo.
Hắn nhìn thấy cô ấy.
Sin duda que ella mencionará el nombramiento de Claire y no puedo morder el anzuelo, así que te lo dejo a ti.
Tất nhiên, cô ta sẽ đào bới vụ bổ nhiệm tạm thời của Claire, tôi không thể cắn câu được, nên tôi để cho cô lo tất đấy.
Estoy seguro que se tragará el anzuelo.
Ta không tin không dụ được nó ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anzuelo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.