अनुमानित होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अनुमानित होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अनुमानित होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अनुमानित होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phân tích, hiểu, dịch từng chữ, giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अनुमानित होना
phân tích(construe) |
hiểu(construe) |
dịch từng chữ(construe) |
giải thích(construe) |
Xem thêm ví dụ
रियल टाइम गतिविधि का डेटा अनुमानित होता है और यह आपके वीडियो की गतिविधि का सामान्य संकेत देता है. Dữ liệu về hoạt động theo thời gian thực chỉ là số liệu ước tính và khái quát về hoạt động trên video của bạn. |
अगर उपयोगकर्ता सर्वे के लिए ऑप्ट-इन करता है, तो ऑर्डर डिलीवर होने की अनुमानित तारीख के बाद Google उन्हें एक सर्वे भेजता है. Nếu chọn tham gia, người dùng sẽ được Google gửi một bản khảo sát sau ngày giao hàng ước tính của đơn đặt hàng. |
इन प्रोत्साहन का मूल्य पूर्व निर्धारित अवधि में पूर्वानुमानित या वास्तविक खर्च पर आधारित होता है या प्रदान की गई सेवा के अनुमानित बाज़ार मूल्य पर आधारित होता है. Giá trị của những khuyến khích này dựa trên chi tiêu thực tế hoặc chi tiêu dự đoán qua một khoảng thời gian được xác định trước hoặc dựa trên giá trị thị trường ước tính của các dịch vụ được cung cấp. |
सभी प्रकार की जांच करने के बाद जब इसकी पुष्टि हो जाए कि टैग, अनुमानित डाइनैमिक मानों के साथ ठीक से सक्रिय हो रहे हैं, तो आप कंटेनर प्रकाशित करके टैग को लागू कर सकते हैं. Sau khi thử nghiệm xong tất cả các trường hợp và có thể xác nhận rằng các thẻ được kích hoạt đúng cách, với các giá trị động dự kiến, bạn có thể triển khai các thẻ này bằng cách xuất bản vùng chứa. |
दिखाए गए किसी भी बैग के अनुमानित शुल्क में अलग से सरकारी टैक्स शामिल हो सकते हैं. Mọi khoản phí ước tính được hiển thị có thể phải chịu thêm thuế nhà nước. |
ये सूत्र केवल अनुमानित हैं क्योंकि वास्तविक बकाया ऋण राउंडिंग से प्रभावित होते हैं। Các công thức này chỉ là xấp xỉ vì số dư nợ thực tế bị ảnh hưởng bằng cách làm tròn. |
ब्रिटेन में हर साल अनुमानित १,००,००० अघातक लेकिन जानबूझकर ज़हर लेने के हादसे दर्ज होते हैं, जो सहायता के लिए निराशोन्मत्त पुकार के बराबर हैं। Tại Anh-quốc người ta ghi nhận mỗi năm có khoảng 100.000 vụ cố ý tự sát bằng thuốc độc nhưng không chết, và đó có lẽ là những tiếng kêu tuyệt vọng để cầu cứu. |
उत्तर कोरिया की अर्थव्यवस्था का जो थोड़ा सा भी प्रतिफल होता है उसे एक भ्रष्ट शासन के प्रति अनुमानित वफादारी के आधार पर बांटा जाता है। Những gì còn lại của vụ thu hoạch sơ sài của kinh tế Bắc Triều Tiên được phân phối theo sự đánh giá về lòng trung thành đối với chế độ thối nát. |
अगर आधिकारिक तौर पर परिणाम देखी जाये, तो $66,600 का अनुमानित स्थान औसत विदेशी भाषा की फिल्म के लिए सबसे अच्छा स्थान होता। Nếu kết quả được báo cáo chính thức, doanh thu trung bình xấp xỉ 66.600 đô la của nó sẽ được xếp hạng trong số những phim hay nhất từ trước đến nay. |
अनुमानित फ़्रीक्वेंसी, नमूना समूह डेटा पर आधारित होती है. इसलिए, खास उपयोगकर्ताओं और उनके क्लिक का अनुमान हमेशा पूरी संख्या नहीं होता. Do tần suất ước tính dựa trên dữ liệu mẫu về nhóm, nên ước tính số người dùng duy nhất và số lượt nhấp của họ không phải lúc nào cũng là một số nguyên. |
लेन-देन से होने वाली आय की रिपोर्ट का इस्तेमाल करके, आप उस अनुमानित आमदनी के बारे में खास जानकारी ले सकते हैं कि कितना लेन-देन चैनल की सदस्यताओं और बेचने के लिए रखी वस्तुओं से हुआ है. Bạn có thể sử dụng báo cáo Doanh thu giao dịch để xem báo cáo tổng quan về thu nhập ước tính do các giao dịch cụ thể do tính năng hội viên và hàng hoá mang lại. |
जब किसी परियोजना की कई IRR होती हैं तो उसके पुनर्निवेश के लाभ के साथ उस परियोजना की गणना करना और भी ज्यादा आसान हो सकती है एम् आई आर आर के अनुसार, जिसका पुनर्निवेश दर अनुमानित होता है, आम तौर पर यह दर परियोजना की लागत के बराबर होता है। Khi một dự án có nhiều IRR nó có thể được thuận tiện hơn để tính IRR của dự án với các lợi ích tái đầu tư Theo đó, MIRR được sử dụng, trong đó có một tỷ lệ tái đầu tư giả định, thường là bằng chi phí vốn của dự án. |
(ऑर्डर डिलीवर होने की अनुमानित तारीख) (Ngày giao hàng dự kiến) |
अपनी विज्ञापन से होने वाली अनुमानित कमाई देखें ताकि पता चले कि आप सिर्फ़ विज्ञापन से कितना पैसा कमा रहे हैं. Bạn có thể kiểm tra doanh thu quảng cáo ước tính để xem mình đang kiếm được bao nhiêu tiền chỉ từ một nguồn là quảng cáo. |
4 बैटरी के इस्तेमाल के आंकड़े अनुमानित हैं और Google की ओर से बताए गए औसत उपयोगकर्ता प्रोफ़ाइल के हिसाब से हैं. ये आंकड़े, कॉल, स्टैंडबाय समय, वेब ब्राउज़िंग और दूसरी सुविधाओं में होने वाले बैटरी के इस्तेमाल के बारे में बताते हैं. 4 Số liệu thống kê mức sử dụng pin mang tính tương đối và thể hiện mức sử dụng kết hợp cả tính năng đàm thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác, theo cấu hình của người dùng thông thường do Google xác định. |
इसके अलावा, आपकी असल कन्वर्ज़न दर, अनुमानित कन्वर्ज़न दर से कम या ज़्यादा हो सकती है. Ngoài ra, tỷ lệ chuyển đổi thực tế của bạn có thể thấp hơn hoặc cao hơn so với tỷ lệ chuyển đổi dự đoán. |
AdSense खाते पर दिखाई दे रहे अनुमानित आमदनी के आंकड़ाें में, YouTube से हाेने वाली आय शामिल नहीं होती है. Bạn sẽ không nhìn thấy doanh thu YouTube của bạn trong phần Thu nhập ước tính của AdSense. |
इस वजह से आपके व्यू की संख्या, आपकी अनुमानित कमाई करने वाले वीडियो की संख्या से ज़्यादा हो सकती है. Vì lý do này, có thể bạn sẽ có nhiều lượt xem hơn so với số lượt phát lại có thể kiếm tiền ước tính. |
दुर्लभ मामलों में, "अनुमानित पृष्ठ शीर्ष बोली" और "अनुमानित प्रथम स्थिति बोली" INR4,500 से अधिक हो सकती है और इसे >=INR4,500 के रूप में दर्शाया जाता है. Trong một số ít trường hợp, "Giá thầu đầu trang ước tính" và "Giá thầu vị trí đầu tiên ước tính" có thể vượt quá 100 đô la Mỹ và được biểu thị dưới dạng >=US$100. |
उदाहरण के लिए, अगर आपके विज्ञापन के लिए पहले पेज की अनुमानित बोली बहुत ज़्यादा है, तो इसका मतलब यह हो सकता है कि आपके विज्ञापनों और वेबसाइट की क्वालिटी खराब है. Ví dụ: nếu ước tính giá thầu trang đầu tiên của bạn rất cao, có nghĩa là chất lượng quảng cáo và trang web của bạn kém. |
(इब्रानियों ६:१७-१९; ९:१४; १ पतरस १:१८, १९; २ पतरस १:१६-१९) इस दुष्ट व्यवस्था के अन्त को देखने के लिए उत्सुक, यहोवा के लोगों ने “भारी क्लेश” के शुरू होने के समय के बारे में कभी-कभी अनुमान लगाया है, यहाँ तक कि इसे १९१४ से एक पीढ़ी के अनुमानित जीवनकाल के साथ जोड़ा है। Vì sốt sắng muốn thấy hệ thống gian ác này chấm dứt, có khi dân sự của Đức Giê-hô-va suy đoán về ngày giờ khi nào “hoạn-nạn lớn” sẽ xảy ra, ngay cả liên kết thời điểm này với việc tính toán quãng thời gian của thế hệ kể từ 1914. |
इसके अलावा, उन्होंने कहा कि कलह की घुड़-खोदियां आज की उड़ान रहित पक्षी प्रजातियों में लगभग कभी नहीं पाई जाती हैं, और वे वेलोसिरैप्टर (उनकी अपेक्षाकृत बड़े आकार और लघु आगे के हाथ के कारण उड़ान रहित होने की संभावना है) में उनकी मौजूदगी यह सबूत है कि ड्रमियोसोराइड्स के पूर्वजों उड़ सकते हैं वेलोसिरैप्टर और इस परिवार के अन्य बड़े सदस्यों को सीधी उड़ान रहित, हालांकि यह संभव है कि वेलोकिरापोर के पूर्वजों में अनुमानित बड़े पंख पंख उड़ान के अलावा अन्य उद्देश्य थे। Hơn nữa, họ lưu ý rằng các chân lông vũ gần như không bao giờ được tìm thấy trong các loài chim bay ngày nay, và sự hiện diện của chúng ở Velociraptor (được cho là không bay do kích thước tương đối lớn và chi trước ngắn) là bằng chứng cho thấy tổ tiên của dromaeosaurids có thể bay trong khi Velociraptor và các thành viên lớn khác của họ này mất khả năng bay, mặc dù có thể những chiếc lông cánh lớn được sử dụng bởi tổ tiên của Velociraptor có mục đích khác ngoài bay. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अनुमानित होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.