antihistamínico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antihistamínico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antihistamínico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ antihistamínico trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Thuốc kháng histamin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antihistamínico

Thuốc kháng histamin

Xem thêm ví dụ

Antihistamínicos orales como la difenhidramina (Benadryl, Ben-Allergin) pueden también aliviar el picor.
Thuốc kháng histamin đường uống như diphenhydramine (Benadryl, Ben-Allergin) có thể làm giảm ngứa.
Una vez pedí un analgésico y me lo dieron con antihistamínico.
Có lần tôi hỏi xin Tylenol và họ cho tôi loại uống buổi đêm.
Y me dio un antihistamínico.
Rồi cậu ấy vài liều thuốc.
Tanto en los pabellones de tuberculosis como con el antihistamínico, alguien fue capaz de reconocer que una medicina desarrollada para un fin, tratar la tuberculosis o combatir alergias, podría utilizarse para algo completamente diferente: tratar la depresión.
Trong cả hai trường hợp bệnh lao và thuốc kháng histamine, ai đó phải nhận ra là có một loại thuốc được tạo ra để làm một việc -- chữa lao hay chặn các dị ứng -- có thể làm thêm những việc rất khác -- chữa trầm cảm.
Mataría por un antihistamínico.
Mẹ dám giết một thầy tế để có thuốc Benadryl.
El segundo antidepresivo se descubrió también por accidente, en los cincuentas, de un antihistamínico que volvía maníacos a los pacientes, fue la imipramina.
Loại thuốc chống trầm cảm thứ hai cũng đã được khám phá một cách tình cờ, vào những năm 1950, từ thuốc kháng histamine, thứ gây tâm lý vui buồn thất thường, đó là imipramine.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antihistamínico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.