angiography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angiography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angiography trong Tiếng Anh.

Từ angiography trong Tiếng Anh có nghĩa là sự chụp tia X mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angiography

sự chụp tia X mạch

noun

Xem thêm ví dụ

Angiography revealed major upper and lower G.I. bleeding, severe hemodynamic compromise and liver failure.
Chụp X quang mạch máu cho thấy có chảy máu nghiêm trọng ở ruột trên và dưới. Tổn thương nghiêm trọng hệ tuần hoàn và suy gan.
SnCl2 is used in radionuclide angiography to reduce the radioactive agent technetium-99m-pertechnetate to assist in binding to blood cells.
SnCl2 cũng được dùng trong chụp tâm thất nuclit phóng xạ của y học hạt nhân để khử tác nhân techneti-99m-pertechnetat (Tc-99m) phóng xạ để hỗ trợ trong liên kết các tế bào máu.
CT angiography is neither required nor sufficient test to make the diagnosis.
Chụp mạch não CT không cần thiết cũng không phải là xét nghiệm đủ để chẩn đoán.
We can only spot them with angiography.
Chúng ta chỉ có thể thấy nó bằng cách chụp X-quang mạch.
A newer technology called CT angiography involves the injection of contrast into the blood stream to view the arteries of the brain.
Một kỹ thuật mới gọi là chụp CT mạch thực hiện tiêm thuốc cản quang vào mạch máu để đánh giá động mạch não.
We need an angiography, stat!
Cần chụp X quang mạch máu ngay.
If the ankle–brachial pressure index is less than 0.9, CT angiography is recommended to detect blood vessel injury.
Nếu chỉ số áp lực mắt cá chân - nhỏ hơn 0,9, chụp X quang CT được khuyến cáo để phát hiện chấn thương mạch máu.
This type of test provides the best pictures of blood vessels through angiography and soft tissues through CT.
Kỹ thuật này cung cấp hình ảnh tốt nhất của các mạch máu qua ảnh chụp mạch và mô mềm nhờ CT.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angiography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.