angelic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angelic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angelic trong Tiếng Anh.

Từ angelic trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống thiên thần, siêu nhân, thiên thần, tốt đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angelic

giống thiên thần

adjective

But there were some people that said I looked like a floating angel.
Nhưng có những người xung quay nói rằng cháu giống 1 thiên thần đang trôi bồng bềnh.

siêu nhân

noun

thiên thần

noun

Her words were like those of an angel.
Lời cô ta nói cứ như lời của một thiên thần.

tốt đẹp

adjective

Xem thêm ví dụ

(Matthew 11:19) Frequently, those going from house to house have seen evidence of angelic direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
It is largely a commuter bedroom community, feeding the cities in the Los Angeles area and the San Fernando Valley to the east, and cities in Ventura County to the west.
Nó chủ yếu là một cộng đồng phòng ngủ đi lại, cho các thành phố ở khu vực Los Angeles và Thung lũng San Fernando ở phía đông, và các thành phố ở quận Ventura ở phía tây.
Revelation also describes Jesus as the Leader of an army of faithful angels.
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.
All the ladies in Maycomb includin' my wife'd be knocking on his door bringing angel food cakes.
Tất cả phụ nữ ở Maycomb này, kể cả vợ tôi, sẽ gõ cửa nhà anh ta mang theo bánh xốp.
Countdown with their debut single album, Angels' Story and the title track "Elvis".
Countdown với album đầu tay của họ, Angels Story và ca khúc chủ đề Elvis.
His colleague Lester Earnest told the Los Angeles Times: "The Internet would not have happened nearly as soon as it did except for the fact that John initiated the development of time-sharing systems.
Đồng nghiệp của ông, Lester Earnest đã nói với Thời báo Los Angeles: "Internet sẽ không đến như được mong đợi cho đến khi ông John thực hiện việc phát triển các hệ thống chia sẻ thời gian.
Angel and his three companions, including his wife Marie, were forced to descend the tepui on foot.
Angel và ba người đồng hành của mình, bao gồm cả vợ ông Marie, đã buộc phải hạ xuống núi đỉnh bàn bằng chân.
“And as they looked to behold they cast their eyes towards heaven, and ... they saw angels descending out of heaven as it were in the midst of fire; and they came down and encircled those little ones about, ... and the angels did minister unto them” (3 Nephi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Now, specialists are a little hard to find in South Central Los Angeles, so she gave me this look, like, "Really?"
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
The angels prostrate, not before the human body, but before the human soul.
Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người
It's in the town of San angel.
Nó đang ở trong thị trấn San angel.
They recognize that the four angels whom the apostle John saw in a prophetic vision are “holding tight the four winds of the earth, that no wind might blow upon the earth.”
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
Thus, Jehovah’s angels warned Lot about the impending destruction.
Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến.
Second, the angel stated: “Fear God.”
Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”.
The Bible does not say whether this involved angelic assistance, meteorite showers that were interpreted ominously by Sisera’s wise men, or perhaps astrological predictions for Sisera that proved false.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
Have you ever had angels minister to you?”
Em có bao giờ thấy một thiên sứ phù trợ cho em không?”
12 As the judgment proceeds, angels call for two harvestings.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
For the Son of Man shall come in the glory of His Father with His angels; and then he shall reward every man according to his works.5
Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5
17 He also measured its wall, 144 cubits* according to a man’s measure, at the same time an angel’s measure.
17 Thiên sứ cũng đo tường thành, được 144 cu-bít* theo thước đo của loài người, cũng là thước đo của thiên sứ.
The angel Gabriel was sent to a fine young woman named Mary.
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.
(Proverbs 24:10) Whether Satan is acting like “a roaring lion” or posing as “an angel of light,” his challenge remains the same: He says that when you are faced with trials or temptations, you will stop serving God.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
The Los Angeles County coroner's office identified the cause of death as "blunt traumatic asphyxia" and stated that there were "no obvious suspicious circumstances involved".
Văn phòng Sở pháp y quận Los Angeles tìm ra nguyên nhân cái chết của anh là do bị chấn thương nặng vùng ngưc và cho biết thêm là "không có bất cứ nghi vấn gì khác quanh vụ việc."
□ How does the attitude of popes contrast with that of Peter and an angel?
□ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ?
What shows that righteous angels reject idolatry?
Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng?
(b) How will the angels respond when Paradise is restored to the earth?
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angelic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.