amapola trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amapola trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amapola trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amapola trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là anh túc, Anh túc đỏ, Chi Đại, kẹo mỹ nhân, cây thuốc phiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amapola

anh túc

(poppy)

Anh túc đỏ

Chi Đại

(Plumeria)

kẹo mỹ nhân

(poppy)

cây thuốc phiện

(poppy)

Xem thêm ví dụ

Para mí una baguette bien hecha, recién salida del horno, es compleja, pero un pan de curry, cebolla, aceitunas verdes, semillas de amapola y queso es complicado.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Traeré leche de amapola.
Tôi sẽ cho ông nhựa cây anh túc.
Necesitará leche de amapola.
Ngài sẽ cần nhựa cây anh túc.
No quiero leche de amapola.
Tôi không cần.
La amapola.
Thuốc phiện.
Sugeriría leche de amapola para calmar este dolor, pero él es completamente insensible.
Thần cho là nên dùng nhựa cây anh túc để làm giảm cơn đau, nhưng y mất cảm giác rồi.
No dijo nada, no mostró disconformidad mientras su camisa florecía con amapolas de sangre.
Nó không nói, cũng chẳng tỏ ra khó chịu. Ngay cả khi cái áo đã lấm tấm máu.
Por seguir al sol, las amapolas árticas capturan sus rayos alrededor del reloj, por lo que sus flores están siempre más cálidas que sus alrededores.
Nhờ mọc hướng về mặt trời, những cây anh túc Bắc Cực bắt được ánh nắng mặt trời cả ngày đêm, và hoa của chúng luôn luôn ấm hơn xung quanh.
Voy a por algunas balas del campo de tiro para rellenarlas con amapola.
Tôi sẽ lấy mấy viên đạn từ mấy khẩu súng trường và làm cho chúng ta vài viên đạn anh túc.
¿Recuerdas los campos de amapolas del primer libro?
Cô còn nhớ cánh đồng hoa anh túc ở cuốn đầu tiên không?
Un ́th ́ mujer en th ́tienda tiró un paquete o " una amapola blanca ́ o un ́azul larkspur cuando compré semillas de otros th'. " le mostrará las semillas a mí? "
Một phụ nữ ́th ́ trong ngày ́cửa hàng đã ném trong một o gói thuốc phiện trắng một ́ o ́màu xanh cây phi yến khi tôi mua các hạt giống khác thứ. ", bạn sẽ hiển thị những hạt giống cho tôi? "
Comenzó gran soldado terminó como insecto chupando amapolas.
Khởi đầu như 1 chiến binh vĩ đại, kết thúc như 1 con côn trùng hút nhựa cây anh túc.
Leche de amapola.
Sữa pha dầu anh túc.
Así que esta es... la infame leche de amapola de la que he oído hablar.
Vậy đây là cái..... sữa anh túc khét tiếng mà tôi đã nghe.
Basta con tomar el código genético de la marihuana o de las hojas de amapola o coca, copiar y pegar los genes, colocarlos en levadura, tomar esa levadura hacerla producir la cocaína o marihuana, o cualquier droga.
Bạn có thể lấy mã DNA từ cây thuốc phiện hoặc cây anh túc hoặc lá cây coca và cắt và chuyển mã gen đó và đặt nó vào men, và bạn có thể lấy những nấm men ấy và khiến chúng tạo ra cocaine cho bạn, hoặc cần sa hay bất cứ loại ma túy nào.
El león luchará con el dragón en el campo de amapolas.
Mãnh hổ sẽ chiến đấu với Rồng trên cánh đồng hoa anh túc.
Voy a tener que mostrar la amapola para todos.
Tao phải báo cho mọi người biết ở đây có thuốc phiện.
He hecho algunas balas de amapola.
Để làm vài viên đạn anh túc.
El león inglés peleará con el dragón en el campo de amapolas.
Mãnh hổ của Anh Quốc sẽ chiến đấu với Rồng trên đồng hoa anh túc.
Este es un campo de amapolas en ese país.
Đây là một cánh đồng thuốc phiện ở Afghanistan.
Si aún le sigue gustando la amapola hay un hombre que podría ayudarnos.
Nếu hắn vẫn còn sử dụng thuốc phiên có lẽ sẽ có một người có thể giúp được chúng ta
El resultado fue una explosión de más de cincuenta variedades de flores silvestres, entre ellas espuelas de caballero, lilas, orquídeas, amapolas, prímulas, girasoles y verbenas.
Kết quả là có hơn 50 loại hoa dại nở rộ, gồm những loại như phi yến, tử đinh hương, phong lan, anh túc, anh thảo, hướng dương và cỏ roi ngựa.
Se detuvo y volvió la cabeza rápidamente, su amapola de mejillas rostro iluminado.
Ông dừng lại và quay đầu một cách nhanh chóng, thuốc phiện- Vượn đen má của mình phải đối mặt với ánh sáng lên.
Cultivan amapolas.
Nông dân trồng thuốc phiện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amapola trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.