aloja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aloja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aloja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aloja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là viện, lắp vào ổ mộng, tiệm, cái nhà, rạp hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aloja
viện(house) |
lắp vào ổ mộng(house) |
tiệm(house) |
cái nhà(house) |
rạp hát(house) |
Xem thêm ví dụ
Hace semanas que el profeta Elías es huésped de la viuda de Sarepta, y se aloja en la cámara del techo de su casa. Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta. |
Durante esta época se aloja en el Hotel Ritz. Chú thậm chí còn nghỉ một đêm tại khách sạn Ritz. |
Suele tratarse de la página en la que se aloja el reproductor de vídeo, pero también podría ser una que incluya un texto que describe del vídeo. Đó thường là trang chứa trình phát video, nhưng cũng có thể là trang có văn bản mô tả video. |
Entonces regresan por barco a Cesarea, y suben a Antioquía, donde Pablo se aloja. Rồi họ lên tàu trở lại thành Sê-sa-rê, và đi lên thành An-ti-ốt, Phao-lô ở lại đó. |
Creas un par de claves: una clave privada que se aloja en tu ordenador cliente y otra pública que utiliza el servidor de tu buzón. Bạn tạo một cặp khóa: một khóa dùng riêng nằm trong máy khách và một khóa công khai mà máy chủ dropbox sử dụng. |
Llegamos a una casita de madera que los Testigos construyeron para que se aloje el ministro religioso que los visita aproximadamente cada seis meses. Chúng tôi đến một ngôi nhà nhỏ bằng gỗ đã được anh em Nhân Chứng ở làng dựng lên, dành cho giám thị lưu động đến đây khoảng sáu tháng một lần. |
Las creatividades no se gestionan en líneas de pedido de propuesta, sino que el comprador las aloja en Display & Video 360. Quảng cáo không được quản lý trong mục hàng đề xuất mà được người mua lưu trữ trong Display & Video 360. |
Si anuncias un sitio que aloja descargas de software, o incluye enlaces a ellas, debes asegurarte de que dichas descargas cumplan la política de software no deseado. Nếu bạn quảng cáo trang web lưu trữ hoặc liên kết đến tải xuống phần mềm, hãy đảm bảo rằng bản tải xuống phần mềm được lưu trữ hoặc được liên kết từ trang web của bạn tuân thủ chính sách Phần mềm không mong muốn. |
El nombre de host es donde se aloja un sitio web y normalmente es el mismo nombre de dominio que se utiliza en el correo electrónico. Tên máy chủ là nơi trang web của bạn được lưu trữ, thường có cùng một tên miền mà bạn sử dụng cho email. |
Se aloja en el intestino. Nó trú ngụ ở đường ruột. |
Cygnus proporcionó soporte comercial para el software gratuito y alojó a los mantenedores de productos de software GNU como el Depurador GNU y Binutils. Cygnus cung cấp hỗ trợ thương mại cho phần mềm miễn phí và lưu trữ bảo trì các sản phẩm phần mềm GNU ví dụ như GNU Debugger và GNU Binutils. |
Si la URL de la página de confirmación contiene IPI y la página aloja anuncios, la PII podría acabar incluyéndose en las solicitudes de anuncios. Nếu URL của trang xác nhận chứa PII và trang lưu trữ quảng cáo thì PII có thể sẽ kết thúc trong yêu cầu quảng cáo. |
Un mercado es un sitio web comercial que aloja productos o sitios web de vendedores particulares en el mismo dominio. Trang web thương mại là một trang lưu trữ các sản phẩm hoặc trang web của người bán cá nhân trên cùng một tên miền. |
▪ Hoteles. 1) No reserve más habitaciones de las que realmente necesita ni aloje en el cuarto a más personas de las permitidas. ▪ Tại khách sạn: (1) Đừng đặt quá số phòng mình thật sự cần, và không ở quá số người cho phép. |
▪ Hoteles. 1) No reserve más habitaciones de las que realmente usará ni aloje en el cuarto a más personas de las permitidas. ▪ Tại khách sạn: (1) Đừng đặt quá số phòng mình thật sự cần, và không ở quá số người cho phép. |
En general, se trata de la página en la que se aloja el reproductor de vídeo, pero también podría ser una página con un texto que describa el vídeo. Đó thường là trang chứa trình phát video, nhưng cũng có thể là trang có văn bản mô tả video. |
Si aloja los archivos en un servidor SFTP o FTP, debe utilizar las credenciales de su servidor en los campos de nombre de usuario y contraseña de Programa. Nếu bạn lưu trữ tệp trên máy chủ SFTP hoặc FTP, thì các trường tên người dùng và mật khẩu trong phần Lịch tham chiếu thông tin đăng nhập cho máy chủ của bạn. |
Aloja casi todas las reacciones negativas y destructivas en los jóvenes. Nó nuôi dưỡng những tính cách hoàn toàn tiêu cực và mang tính hủy diệt đối với thanh niên." |
Poco después conocimos a un matrimonio joven que abrazó la verdad y que nos alojó en su casa. Không lâu sau, khi gặp một cặp vợ chồng trẻ đã chấp nhận lẽ thật về Kinh Thánh, vấn đề chỗ ở của chúng tôi được giải quyết. |
No reserve más habitaciones de las que realmente usará ni aloje en el cuarto a más personas de las permitidas. Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép. |
2 La familia Whitney alojó a los Smith por varias semanas y en septiembre de 1832 les dieron una casa donde vivir. 2 Sau đó gia đình Whitney cho gia đình Smith ở trọ trong vài tuần và cung cấp một ngôi nhà cho họ vào tháng Chín năm 1832. |
Cuando por fin nos soltaron, una familia del pueblo nos alojó aquella noche y nos cuidó. Cuối cùng khi được thả ra, chúng tôi được một gia đình trong làng chăm sóc và cho nương náu qua đêm. |
Se aloja en una habitación al lado de la mía y cecea. Anh ta ở cạnh phòng tôi. Anh ấy nói ngọng. |
10 Un hermano de Corea del Sur recuerda con cariño las ocasiones en que alojó en su casa a estudiantes de las escuelas teocráticas. 10 Một anh ở Hàn Quốc nhớ lại những lần anh cung cấp chỗ ở cho học viên tham dự trường thần quyền. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aloja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aloja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.