aloe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aloe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aloe trong Tiếng Anh.
Từ aloe trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây lô hội, dầu tẩy lô hội, lô hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aloe
cây lô hộinoun |
dầu tẩy lô hộinoun |
lô hộinoun Fireproof lingerie and a lot of aloe. Đồ lót chịu lửa và một chút lô hội. |
Xem thêm ví dụ
Nicodemus supplied “a mixture of myrrh and aloes” for making Jesus’ body ready for burial. Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40). |
Other species, such as Aloe ferox, also are cultivated or harvested from the wild for similar applications. Một số loài khác, như Aloe ferox, cũng được trồng hay hái từ tự nhiên. |
The building is currently owned by Forever Living Products Intl, a multi-level marketing company selling aloe vera products. Hiện nay tòa nhà nằm dưới quyền sở hữu của Forever Living Products Intl, công ty chuyên sản xuất sản phẩm chăm sóc sức khỏe làm từ cây lô hội (nha đam). |
She has illustrated two books by Charles Craib, Geophytic Pelargoniums (2001) and Grass Aloes in the South African Veld (2005). Bà đã minh họa hai cuốn sách của Charles Craib, Geophytic Pelargoniums (2001) và cỏ lô hội ở Veld Nam Phi (2005). |
On 26 March, the destroyer cleared Espiritu Santo to escort Kanawha (AO-1), Aloe (YN-1), and six coastal transports to Guadalcanal. Đến ngày 26 tháng 3, nó rời Espiritu Santo để hộ tống các chiếc Kanawha (AO-1), Aloe (YN-1) cùng sáu tàu vận tải duyên hải đi Guadalcanal. |
(John 19:39) He brings about a hundred Roman pounds (72 modern pounds) (33 kg) of a costly mixture of myrrh and aloes. Ông mang theo khoảng 100 cân La Mã (33kg) hỗn hợp một dược và kỳ nam đắt tiền. |
17 I have sprinkled my bed with myrrh, aloes, and cinnamon. 17 Em cũng đã rải một dược, kỳ nam và quế lên giường. |
"Interview: Aloe Blacc Talks New Album, Touring, and His Rap Past". “Interview: Aloe Blacc Talks New Album, Touring, and His Rap Past”. ngày 20 tháng 8 năm 2012. |
Aloes came from the Agarwood tree Bột này đến từ cây Kỳ nam |
The Bible compares the tents of Israel to “aloes that Jehovah has planted.” Kinh Thánh ví lều của dân Y-sơ-ra-ên (Israel) như “cây kỳ nam” mà Đức Giê-hô-va đã trồng” (Dân-số Ký 24:5, 6, NW). |
It is also known to sip nectar from the flowers of mountain aloe (Aloe marlothii) and to eat the berries of the black nightshade (Solanum nigrum). Nó cũng biết hút mật hoa từ các bông hoa loài Aloe marlothii và ăn trái dâu của loài Solanum nigrum. |
Puerto Rican musician Mon Rivera wrote a song titled Alo, Quien Llama? Nhạc sĩ người Puerto Rico Mon Rivera đã viết một bài hát có tựa đề Alo, Quien Llama? |
Like aloes that Jehovah has planted, Như cây kỳ nam Đức Giê-hô-va trồng, |
In June 2016, Czech jewelry manufacturer ALO Diamonds entered Kvitová's list of endorsements after both parties signed a one-year deal. Vào tháng 6 năm 2016, nhà sản xuất đồ trang sức Séc ALO Diamonds đã nhập danh sách xác nhận của Kvitová sau khi cả hai bên đã ký hợp đồng một năm. |
A small cutting from the ALOE VERA plant will quickly relieve household burns , sunburns , and small cuts . Một mẩu nhỏ của cây nha đam sẽ nhanh chóng xoa dịu các vết bỏng nhẹ , cháy nắng và các vết đứt . |
He introduced ALO to Suguha who asked him about VRMMO. Cậu giới thiệu ALO cho Suguha vì cô hỏi cậu về VRMMO. |
The wood was ground into a powder, which was then sold as “aloes.” Gỗ được nghiền thành bột, rồi đem bán với tên “kỳ nam”. |
Fireproof lingerie and a lot of aloe. Đồ lót chịu lửa và một chút lô hội. |
Her duty were mainly Market Time patrols to intercept Viet Cong men and supplies, but she was also called upon for 24 gunfire missions against 116 targets aloing the Vietnmese coast, and 3 missions 12 km up the Saigon River. Nhiệm vụ chính của nó thuộc Chiến dịch Market Time, tuần tra nhằm ngăn chặn sự vận chuyển binh lính và vũ khí xâm nhập từ Bắc vào Nam, nhưng nó cũng được kêu gọi trong 24 hoạt động bắn phá nhắm vào 116 mục tiêu đối phương dọc bờ biển tại Quảng Ngãi, và ba lượt xâm nhập sâu 12 km (6,5 nmi) dọc theo sông Sài Gòn. |
Despite the common name "American aloe", it is not closely related to plants in the genus Aloe. Dù trong tiếng Anh có khi được gọi là "American aloe" (nha đam Mỹ), nó không có họ hàng gần với chi Nha đam Aloe. |
My chest is covered with some sort of green aloe shaving gel that turns white when you make foam. Ngực tôi bôi đầy kem cạo râu lô hội màu xanh, chúng chuyển sang màu trắng khi tạo bọt. |
Nicodemus, also a member of the Sanhedrin who has secretly confessed faith in Jesus, assists with a hundred pounds [33 kg] of myrrh and aloes. Ni-cô-đem, cũng là một thành viên của Tòa Công Luận và là người đã kín đáo đặt đức tin nơi Chúa Giê-su, phụ thêm một trăm cân mộc dược và lư hội. |
No one is alo... không ai là đơn độc. |
In ALO, he takes on the identity of Oberon the Fairy King and makes Asuna his queen, Titania. Trong ALO hắn lấy thân phận là Tinh linh vương Oberon và biến Asuna thành Tinh linh hậu Titania. |
The Bible mentions a number of these aromatic plants, such as aloe, balsam, bdellium gum, calamus, cassia, cinnamon, frankincense, myrrh, saffron, and spikenard. Kinh Thánh đề cập đến nhiều loại cây có hương thơm, như lư hội, nhũ hương, hương xương bồ, quế bì, nhục quế, hương trầm, một dược, nghệ tây và cam tùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aloe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aloe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.