alboroto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alboroto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alboroto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alboroto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hỗn loạn, 混亂, tiếng ồn ào, sự náo động, chaos. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alboroto

hỗn loạn

(chaos)

混亂

(chaos)

tiếng ồn ào

(to-do)

sự náo động

(riot)

chaos

(chaos)

Xem thêm ví dụ

Si el bebé empieza a llorar, o el hijo se alborota, el padre y la madre lo llevarán por turno afuera para darle la disciplina apropiada.
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
17 Y vuelvo ahora a mi narración; por tanto, lo que he referido había sucedido después de haber habido grandes contiendas, y alborotos, y guerras, y disensiones entre el pueblo de Nefi.
17 Và giờ đây tôi xin trở lại thiên ký thuật của tôi; vậy nên, những gì tôi vừa nói đều đã xảy ra sau khi có những cuộc tranh chấp lớn lao, những sự rối loạn, những trận chiến, cùng những cuộc phân tranh trong dân Nê Phi.
Desde anoche, las piedras han estado haciendo un misterioso alboroto...
~ Từ tối qua, những hòn đá đã có những rung động kỳ bí...
Oí que causaste bastante alboroto esta noche.
Tôi nghe nói tối nay cô làm ầm hết cả lên.
7 Y aconteció que hicieron un gran alboroto por toda la tierra; y las personas que creían empezaron a apesadumbrarse en gran manera, no fuese que de algún modo no llegaran a verificarse aquellas cosas que se habían declarado.
7 Và chuyện rằng, họ đã gây một sự xáo trộn khắp nơi trong nước; và những người có đức tin đã bắt đầu buồn khổ hết sức, họ sợ rằng những điều đã được báo trước sẽ không xảy ra.
Qué alboroto.
Ồn ào quá.
¿Por qué haces tanto alboroto por el dinero?
Sao em phải làm loạn lên chỉ vì tiền thế?
No hagas alboroto.
Thôi, đừng lải nhải.
No quiero causar alboroto.
" Mẹ không muốn lộn xộn. "
Menudo alboroto infernal.
Đúng là quấy rầy ghê gớm.
De hecho, en ese momento, si uno entraba a una escuela para individuos con autismo, se escuchaba mucho ruido, mucho alboroto, acciones, gente haciendo cosas, pero siempre de forma individual.
Thực ra, một lúc nào đó, nếu bạn đi vào một ngôi trường cho những người tự kỷ, bạn sẽ nghe thấy rất nhiều tiếng ồn, rất nhiều sự náo động, hành động, và mọi người đang làm gì đó nhưng họ chỉ làm những việc đó một mình.
Pero ¿sabes quién oye los gritos y el alboroto?
Quân hộ vệ bao quanh Giô-ách để bảo vệ em.
Tal es así que podrían existir formas de vida cuatridimensionales dando vueltas por ahí, que de vez en cuando asoman su cabeza en nuestro mundo 3D y se preguntan por qué tanto alboroto.
Dựa trên những gì chúng ta biết, có thể tồn tại sinh vật dạng bốn chiều ở đâu đó ngoài kia, thỉnh thoảng lại ghé đầu vào thế giới 3D bận rộn của chúng ta và thắc mắc sao ồn ào quá vậy.
Ruego que no tengamos un alboroto.
Ta cầu mong chúng ta sẽ không chứng kiến một cơn cuồng nộ.
Se detiene, pide que le traigan a quienes están causando el alboroto y les pregunta qué quieren.
Ngài dừng lại và bảo người ta dẫn hai người ấy đến.
Me estaba convirtiendo en fantasía en medio de mis garabatos industriosos, y sin embargo cuando, el rasgueo de la pluma se detuvo por un momento, había un silencio total y silencio en la habitación, he sufrido de que profunda alteración y confusión de ideas que es causada por una violenta y amenazante alboroto - de una fuerte tormenta en el mar, por ejemplo.
Tôi đã trở thành huyền ảo ở giữa cù scribbling của tôi và mặc dù, khi xước bút của tôi dừng lại cho một thời điểm, hoàn toàn im lặng và sự yên tĩnh trong phòng, tôi phải chịu đựng từ đó sâu sắc rối loạn và nhầm lẫn nghĩ rằng đó là do một bạo lực và đe dọa náo động - một cơn gió lớn trên biển, ví dụ.
Cuando la familia de Jesús se entera del alboroto que se ha formado, van hasta allí para llevárselo.
Khi người thân của Chúa Giê-su nghe chuyện om sòm ấy thì đến để bắt ngài về.
¿Qué es todo este alboroto?
Chuyện um sùm này là gì đây?
El grupo entero se alborotó de inmediato, pues obviamente era una cuestión que los había perturbado a todos.
Cả nhóm tức thì xôn xao—hiển nhiên đó cũng là câu hỏi đã làm họ lo nghĩ!
Estaba hablando en una casa cuando escuché un alboroto de gritos y llantos al otro lado de la calle.
Trong lúc đứng trước cửa, tôi chợt nghe cuộc nổi loạn khởi dậy—tiếng ồn ào và la hét từ phía đường cái.
Tenía mucha experiencia con niños pequeños y esperaba encontrar un gran alboroto, pero había un silencio conventual.
Và khó để tin rằng những đứa trẻ đang sống ở đó,
Aunque no hay duda de que los santos recibirían las contribuciones con profunda gratitud, a Pablo tal vez le preocupaba el alboroto que su llegada podría causar entre los judíos en general.
(Rô-ma 15:30, 31) Mặc dù các thánh đồ chắc chắn sẽ rất biết ơn nhận lấy các của đóng góp, nhưng Phao-lô có thể đã lo rằng việc ông đến nơi sẽ gây rắc rối trong vòng những người Do Thái nói chung.
El alboroto atrajo la atención de los vecinos, que se aglomeraron frente a la casa.
Nghe tiếng huyên náo, dân làng tụ tập trước nhà chúng tôi.
La OTAN es un alboroto.
NATO đang nháo nhào.
Enseguida las envolvían el aroma de las especias, el alboroto de los animales y el bullicio de los compradores regateando los precios.
Ở đó, bà ngửi thấy mùi gia vị trong không khí, nghe tiếng kêu ồn ào của các con vật và tiếng mặc cả giữa kẻ mua người bán, rồi bà mua những thứ cần dùng trong ngày (8).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alboroto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.