alberca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alberca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alberca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alberca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hồ bơi, bể bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alberca

hồ bơi

noun (Estanque usado para nadar.)

bể bơi

noun

Xem thêm ví dụ

En estas únicamente se encuentran diversas villas y pequeñas residencias, las cuales cuentan con albercas y playas privadas.
Ở đây chỉ có các biệt thự và nhà ở nhỏ khác nhau với các hồ bơi và bãi biển riêng.
Esta alberca turbia se ha convertido en un balneario para pingüinos.
Cái hồ đầy bùn này đã trở thành nơi nghỉ mát cho chim cánh cụt.
A las seis de la mañana salieron desnudos del dormitorio, vaciaron la alberca y la llenaron de champaña.
Ngay từ sáu giờ sáng chúng trần truồng ra khỏi phòng ngủ, trút hết nước trong bồn tắm và đổ đầy rượu sâm banh vào đấy.
No significa que cada alberca en el país tiene 6,23 mojones.
Điều đó không có nghĩa mỗi hồ bơi ở đất nước này đều có chính xác 6.23 cục phân.
Los refrescos se están sirviendo en el área de la alberca, y se han planeado un muchas actividades para que todos ustedes se diviertan.
Thức ăn hiện đang được phục vụ tại hồ bơi, và đầy đủ các hoạt động đã được sắp xếp để cho quý vị thư giãn.
Antes de bañarse, aromaba la alberca con las sales que llevaba en tres pomos alabastrados.
Trước khi tắm, Hôsê Accađiô dùng các chất muối đựng trong ba chiếc lọ bằng đá vân vẩy thơm bồn đựng nước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alberca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.