albañil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ albañil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albañil trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ albañil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thợ hồ, Thợ hồ, thợ nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ albañil

thợ hồ

noun

Thợ hồ

noun (oficio)

thợ nề

noun

Hermanos de otras congregaciones que eran albañiles vinieron a ayudar.
Những anh làm thợ nề thuộc hội thánh khác đã đến giúp.

Xem thêm ví dụ

Sí, podría ser albañil.
Anh biết làm thợ xây.
AIDG, existe la posibilidad de llegar a 30. 000 ó 40. 000 albañiles en todo el país y crear un movimiento de buenas construcciones.
AIDG, ta có khả năng kết nối với 30 000 tới 40 000 thợ nề trên khắp đất nước và tạo ra một vận động xây dựng đúng cách.
Van der Lubbe era un albañil desempleado que había llegado recientemente a Alemania, y que fue capturado en el lugar del incendio.
Van der Lubbe là một người thợ thất nghiệp, người vừa mới đến Đức.
Fue entonces cuando me resultó tan valioso el oficio de albañil.
Đó chính là lúc nghề thợ nề trở nên rất hữu ích cho tôi.
“El primer albañil tiene un trabajo.
“Người thợ nề thứ nhất có một công việc làm.
En una construcción que se llevaba a cabo al sudeste del país, un albañil de la zona se sintió tan motivado por el espíritu de amistad, amor y cooperación que observó entre los hermanos que se ofreció como voluntario para ayudar.
Tại một công trình xây dựng Phòng Nước Trời ở miền đông nam nước này, một thợ nề hết sức cảm kích trước sự thân mật, tinh thần yêu thương và hợp tác mà các anh em thể hiện, nên ông đã tình nguyện phụ giúp trong công việc.
Dice la vieja que hay dos albañiles trabajando en la terraza del departamento tres... pero que hace dos días que no vienen por amenaza de lluvia.
Bà già có thấy hai thợ xây đang làm ở khu 3 nhưng 2 ngày nay không thấy vì trời mưa.
Uniformes de policía, de albañil, de portero, de militar.
Đồng phục cho hành pháp, xây dựng, lao công, quân sự.
A menos que Jehová edifique la casa, inútilmente trabajan en ella los albañiles.
Nếu Đức Giê-hô-va không xây nhà, thì thợ vất vả xây cũng vô ích.
Consideren la parábola de los albañiles:
Hãy suy nghĩ về truyện ngụ ngôn về những người thợ nề:
Vengo a asesorarlo sobre el testamento Baudelaire, del cual usted es el albañil.
Tôi tới đây để tư vấn cho ông về di chúc của nhà Baudelaire, mà tôi hiểu ông là người hành hình nó.
Huérfano a los 14 años, Rokossovski trabajó en una fábrica de calzado, para luego hacerse aprendiz de albañil.
Năm 14 tuổi, Konstantin Rokossovsky trở thành trẻ mồ côi và bắt đầu phải kiếm sống bằng cách làm việc trong nhà máy và sau đó là thợ đá học việc ở Warszawa.
Lógicamente, fue un momento muy emotivo para el ex albañil que, cuarenta años antes, había zarpado en el Duff y se había sumergido en la cultura tahitiana para terminar esta colosal tarea que ocupó toda su vida.
Có thể hiểu được đây là giây phút xúc động mãnh liệt của người cựu thợ nề, 40 năm trước đã đáp tàu Duff đi Tahiti và hòa nhập vào nền văn hóa đó để hoàn thành nhiệm vụ to tát kéo dài cả đời.
¡ Albañil!
Ku rãnh!
Mediante Haití Rewired, Build Change, Arquitectura para la Humanidad, AIDG, existe la posibilidad de llegar a 30.000 ó 40.000 albañiles en todo el país y crear un movimiento de buenas construcciones.
Qua Kết Nối Lại Haiti, qua Thay Đổi Xây Dựng, Kiến trúc vì Nhân Loại, AIDG, ta có khả năng kết nối với 30 000 tới 40 000 thợ nề trên khắp đất nước và tạo ra một vận động xây dựng đúng cách.
Por eso hoy en día todavía vemos un avaro, un esqueleto, un turco y a los apóstoles, en lugar de, digamos, un carpintero, un albañil, un sastre y una lavandera.
Vì thế mà ngày nay chúng ta vẫn thấy hình kẻ hà tiện, bộ xương người, người Thổ Nhĩ Kỳ và các sứ đồ thay vì những hình khác, chẳng hạn như người thợ mộc, thợ nề, thợ may và cô thợ giặt.
Entre los siete estaba Henry Nott, el ex albañil, que apenas contaba 23 años de edad.
Trong số bảy người này, Henry Nott, nguyên là thợ nề, chỉ mới 23 tuổi.
Era el mayor de seis hijos de Thomas Aspdin (o Aspden), un albañil que vivía en Hunslet, distrito de Leeds, Yorkshire.
Ông là anh cả trong gia đình có sáu người con với cha là Thomas Aspdin, một thợ xây gạch sống ở quận Hunslet, Leeds, Yorkshire.
Además, a todos los trabajadores no calificados, es decir, los jornaleros, en su mayoría campesinos sin tierra, se les da la oportunidad de formarse como albañiles y fontaneros.
Những người thợ không chuyên, là những người làm cửu vạn, phần lớn là vô gia cư, họ có được cơ hội học việc của thợ nề, thợ ống nước.
Tal como un albañil pega ladrillos para construir un hermoso edificio, nosotros podemos, por decirlo así, construir un edificio de conocimientos pegando entre sí “ladrillos” de información.
Khi ấy, như thợ mộc làm cho nguyên liệu thô trở nên một kiến trúc đẹp đẽ, việc suy ngẫm giúp chúng ta “lắp ráp” các sự hiểu biết thành một cấu trúc ăn khớp.
La seguridad de estos edificios no va a implicar política; va a requerir una llegada a los albañiles en el terreno y ayudarles a aprender técnicas adecuadas.
Để chắc chắn là các tòa nhà sẽ an toàn, không cần đến pháp luật, mà cần tìm đến những người thợ nề trên mặt đất và giúp họ học các kĩ thuật đúng.
Hemos formado a mujeres como carpinteras, como albañiles, como guardias de seguridad, como taxistas.
Chúng tôi đã đào tạo các cô gái thành thợ mộc, thợ nề vệ sĩ hay tài xế taxi.
De estos se escogió a 80, entre quienes había carpinteros, metalistas, fontaneros, techadores, enlucidores, pintores, electricistas, técnicos de sonido, trabajadores del hormigón, albañiles y peones.
Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công.
Se informa que entre los pasajeros figuraban “cuatro pastores consagrados [sin preparación formal], seis carpinteros, dos zapateros, dos albañiles, dos tejedores, dos sastres, un tendero, un talabartero, un sirviente, un jardinero, un médico, un herrero, un tonelero, un algodonero, un sombrerero, un fabricante de telas, un ebanista, cinco esposas y tres hijos”.
Danh sách giáo sĩ gồm “bốn mục sư đã thụ phong [nhưng không được huấn luyện chính thức], sáu thợ mộc, hai thợ đóng giày, hai thợ nề, hai thợ dệt, hai thợ may, một người bán hàng, một thợ làm yên cương, một người giúp việc nhà, một người làm vườn, một thầy thuốc, một thợ rèn, một thợ đồng, một nhà trồng bông vải, một thợ làm nón, một người sản xuất vải, một thợ đóng đồ gỗ, năm người vợ và ba trẻ em”.
Yo admiraba de nuevo la economía y la conveniencia de yeso, que tan eficazmente se cierra el frío y tiene un acabado hermoso, y me enteré de las víctimas a varios que el albañil es responsable.
Tôi ngưỡng mộ một lần nữa nền kinh tế và tiện lợi của thạch cao, mà cho effectually đóng ra lạnh lùng và có một kết thúc đẹp trai, và tôi đã học được các thương vong khác nhau để người tô hồ các chịu trách nhiệm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albañil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.