air force trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ air force trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ air force trong Tiếng Anh.
Từ air force trong Tiếng Anh có các nghĩa là không quân, 空軍, Không quân, không lực, không lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ air force
không quânnoun (branch of the military devoted to air warfare) Just beyond reach was the powerful German air force. Lực lượng không quân hùng mạnh của Đức ở quá xa. |
空軍noun (branch of the military devoted to air warfare) |
Không quânnoun (military branch of service primarily concerned with aerial warfare) ROTC in high school, 4 years in the air force. Sĩ quan dự bị Huấn luyện Quân đoàn ở trung học, 4 năm trong không quân. |
không lựcnoun The air-force officer killed in that car crash. Nhân viên không lực bị giết trong một tai nạn xe hơi |
không lựcnoun Could they have taken out the whole Air Force? Có khi nào chúng đã hạ hết cả Không Lực rồi không? |
Xem thêm ví dụ
January 30 Royal Air Force de Havilland Mosquitos make the first daylight air raid on Berlin. 30 tháng 1 - Những chiếc de Havilland Mosquito thuộc Không quân Hoàng gia Anh thực hiện cuộc đột kích vào ban ngày đầu tiên vào Berlin. |
Explorer 36 was launched on January 11, 1968 from Vandenberg Air Force Base, with Delta rocket. Explorer 36 được phóng vào ngày 11 tháng 1 năm 1968 từ Căn cứ không quân Vandenberg, với tên lửa Delta. |
Jaguar S(O) Export version of the Jaguar S for the Royal Air Force of Oman, 20 built. Jaguar OS: Phiên bản xuất khẩu của Jaguar S cho Không quân Hoàng gia Oman, 20 chiếc được chế tạo. |
When used by the United States Air Force they carry the designation C-21A. Không quân Hoa Kỳ định danh là C-21A. |
Many Polish Air Force units ran low on supplies, 98 of their number withdrew into then-neutral Romania. Không quân Ba Lan vừa bị thiệt hại nặng lại thiếu nguồn tiếp tế xăng dầu trầm trọng, 98 chiếc máy bay của họ đã trốn sang România. |
Eilat Airport was established in 1949 by the Israel Air Force, following the 1948 Israeli War of Independence. Sân bay Eilat được thành lập vào năm 1949 bởi Không quân Israel, sau Chiến tranh giành độc lập của Israel năm 1948. |
SF-5B Two-seat training version of the F-5B for the Spanish Air Force. SF-5B Phiên bản huấn luyện hai chỗ của F-5B cho Tây Ban Nha. |
Aircrews killed in action totaled six from the Cuban air force, 10 Cuban exiles and 4 American airmen. Tổng cộng số phi công thiệt mạng trong chiến dịch gồm 6 người thuộc Không quân Cuba, 10 người Cuba lưu vong và 4 người Mỹ. |
On 6 September 2007, the Israeli Air Force destroyed a nuclear reactor in Syria. Ngày 6 tháng 9 năm 2007, Không quân Israel phá hủy một lò phản ứng hạt nhân tại Syria. |
It may be used to protect naval, ground, and air forces in any location. Nó có thể được sử dụng để bảo vệ lực lượng hải quân, lục quân và không quân bất cứ nơi nào có mặt những lực lượng này. |
In November 2007 the Air Force appointed its first woman deputy squadron commander. Tháng 11 năm 2007 Không quân đã chỉ định phó chỉ huy phi đội nữ đầu tiên. |
Unidentified flight, this is Flight Leader, U.S. Air Force aircraft at your starboard wing. Máy bay vô danh, tôi là Đội trưởng đội bay, máy bay của Không lực Hoa Kỳ bên cánh các anh. |
The Royal Air Force's Hawker Siddeley Harrier GR1s had entered service in April 1969. Những chiếc Hawker Siddeley Harrier GR.1 của không quân hoàng gia Anh bắt đầu phục vụ trong các đơn vị vào tháng 4 năm 1969. |
Just beyond reach was the powerful German air force. Lực lượng không quân hùng mạnh của Đức ở quá xa. |
The Belgian Air Force was the last country that used Magisters for full duty. Không quân Bỉ là nước cuối cùng sử dụng những chiếc Magister cho các nhiệm vụ đầy đủ. |
When the great Mexican Air Force needed help, American T-33s came. Khi không quân Mexico cần giúp đỡ, đôi cánh T-33s của Mỹ xuất hiện. |
VC-97 VIP transport version for the Brazilian Air Force. VC-97 Phiên bản chở VIP cho Không quân Brazil. |
Mr. President, are you aware, sir, that campaigning on Air Force One is a violation of FEC rules? Ngài Tổng thống, ngài có biết rằng vận động tranh cử trên Không lực Một là vi phạm các quy định của FEC không? |
Aircraft of the Royal Air Force Since 1918. Aircraft of the Không quân Hoàng gia since 1918. |
We cannot use your " U. S. Air Force Personnel Only " drill time card. Bọn tôi không dùng quy trình khoan quân sự của ông được. |
In the early 1950s, the United States Air Force conducted a competition for a new photo reconnaissance aircraft. Trong những năm 1950, các Lực lượng Không quân Mỹ đã tiến hành một cuộc thi dành cho ảnh mới máy bay trinh sát. |
A small number of former Norwegian Air Force F-86Fs were also purchased as spares in 1968–69. Một số nhỏ những chiếc F-86F của Hoàng gia Na Uy trước đây cũng được mua như là nguồn phụ tùng trong những năm 1968 - 1969. |
The French Air Force preferred to concentrate on the Mirage 2000, leaving Dassault with no customers. Không quân Pháp lại ưu tiên tập trung vào Mirage 2000, do đó mà Dassault không có khách hàng để giới thiệu Mirage 4000. |
Ba.27 Metallico Second improved version, twelve built. China Chinese Nationalist Air Force received eleven aircraft. Ba.27 Metallico Phiên bản cải tiến, 12 chiếc. Trung Hoa Dân Quốc Không quân Trung Hoa Dân quốc nhận được 11 chiếc. |
Our Air Force base in Guam was attacked. Căn cứ không quân ở đảo Guam của chúng ta vừa bị tấn công. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ air force trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới air force
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.