air conditioning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ air conditioning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ air conditioning trong Tiếng Anh.
Từ air conditioning trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy điều hòa không khí, Điều hòa không khí, điều hòa không khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ air conditioning
máy điều hòa không khíverb |
Điều hòa không khíverb (process of altering the properties of air to more favourable conditions) |
điều hòa không khíverb |
Xem thêm ví dụ
Air conditioning? Điều hoà không khí? |
In the past, they were accustomed to attend assemblies in air-conditioned comfort close to home. Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh. |
And no air conditioning. Không có điều hòa. |
The guy who fixes the air-conditioning. Cái gã sửa máy điều hòa nữa. |
Air conditioning must be on the blink again. Chắc là máy điều hòa lại chập chờn nữa rồi. |
I short-circuited the air conditioning. Tôi đã ngắt mạch cái máy điều hòa. |
First we take an air-conditioned bus from Manila to the town of Banaue, Ifugao. Trước tiên chúng ta đáp xe buýt có máy điều hòa không khí đi từ Manila đến thị xã Banaue, Ifugao. |
She prayed for my non-air-conditioned car, asking that the car would function as I needed. Bà đã cầu nguyện cho chiếc xe không có máy điều hòa nhiệt độ của tôi, và cầu xin cho chiếc xe sẽ vận hành theo như tôi cần. |
Turn off your air conditioning, turn on your fans. Hãy tắt điều hòa và bật quạt. |
The only other access is through the air conditioning duct. Lối vào duy nhất là qua đường ống điều hoà không khí. |
The motor division later introduced the hermetic motor, a critical component of air conditioning and refrigeration compressors. Từ đây, hãng tiếp tục giới thiệu động cơ kín, một bộ phận quan trọng trong máy nén của điều hòa không khí và tủ lạnh. |
Air conditioning was fitted throughout the ship, and a 200-line automatic telephone exchange was installed. Hệ thống điều hòa nhiệt độ được trang bị suốt con tàu, cùng một hệ thống liên lạc điện thoại tự động 200 số. |
Red with white interior, split seats, air conditioning, the works. Sơn đỏ, nội thất trắng, chỗ ngồi riêng biệt, điều hòa nhiệt độ. |
The high demand for electricity to power air conditioning led to power outages in some cities. Nhu cầu cao về điện từ điều hòa không khí có dẫn đến mất điện ở một số thành phố. |
Very advanced, no air- conditioning -- I love it. Và rất tiên tiến, không dùng điều hòa không khí - Tôi thích điều này. |
That temperature is controlled by the air conditioning duct, 30 feet above the floor. Nhiệt độ được kiểm soát bởi một máy điều hoà không khí đưa vào qua ống dẫn gắn ở trên cao cách sàn khoảng 10 thước. |
1954) 1876 – Willis Carrier, American engineer, invented air conditioning (d. 1913) 1876 – Willis Carrier, kỹ sư người Mỹ, phát minh ra Điều hòa không khí (m. |
LiOH + HBr → LiBr + H2O Lithium bromide is used in air-conditioning systems as desiccant. LiOH + HBr → LiBr + H2O Liti bromua được sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí như chất một chất hút ẩm. |
Not to mention the 200 horses that are probably running right now to keep the air- conditioning going. Chưa kể đến 200 con ngựa đang chạy lúc này để giữ máy điều hòa chạy. |
We have a problem with the air conditioning in Beta section. Có vấn đề với máy điều hòa ở khu beta. |
And there is a growing preference for living and working in air-conditioned places. Thêm vào đó, người ta dần dần sẽ thích sống và làm việc trong những khu vực có điều hòa không khí. |
This version also had some minor modifications to fuel system, avionics, air conditioning, and landing gear. Phiên bản này cũng có một số thay đổi nhỏ ở hệ thống nhiên liệu, điện tử, điều hoà, bánh đáp. |
Not to mention the 200 horses that are probably running right now to keep the air-conditioning going. Chưa kể đến 200 con ngựa đang chạy lúc này để giữ máy điều hòa chạy. |
The only other access is through the air conditioning duct Lối vào duy nhất là qua đường ống điều hoà không khí |
I was thinking of going over to Cracker Barrel Because they've got such great air-conditioning. Tôi đang nghĩ đến việc tới Cracker Barrel bởi vì họ cái những cái điều hòa tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ air conditioning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới air conditioning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.