ai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ai trong Tiếng pháp.

Từ ai trong Tiếng pháp có các nghĩa là lười, đại bàng, chim đại bàng, con chim đại bàng, bục giảng kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ai

lười

(sloth)

đại bàng

(eagle)

chim đại bàng

(eagle)

con chim đại bàng

(eagle)

bục giảng kinh

(eagle)

Xem thêm ví dụ

Après être passée à côté de lui, j’ai eu l’impression très nette que je devais faire demi-tour et l’aider.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
” Mais le lendemain matin, il nous annonçait au téléphone : “ J’ai ce qu’il vous faut !
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Merci, mais je n'ai pas besoin d'un singe.
Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ.
Quand je dis « Si les maires gouvernaient le monde », lorsque j'ai dit ça pour la première fois, il m'est apparu qu'en réalité, ils le font déjà.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
« Et cela, vous le ferez en souvenir de mon corps, que je vous ai montré.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
La nuit dernière, j'ai réalisé que je réfléchissais à l'affaire de votre épouse de la mauvaise manière.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Je leur ai tous causé, ils ont hâte de te mettre en pièces
Tao đã nói chuyện với từng tên và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh
Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
J'ai votre numéro.
Tôi có số của cô...
Cependant, en étudiant attentivement la Bible, j’ai tissé des liens étroits avec le Père de Jésus, Jéhovah.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
J'ai répondu, " Je ne suis pas Britney Spears, mais tu peux peut- être me l'apprendre à moi.
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
Et c'était "J'ai peur."
Và đây là "Ác mộng."
J'ai peur.
Tôi sợ quá!
Je remercie Jéhovah d’avoir affermi mon esprit pour que les horreurs que j’ai vécues ne m’obsèdent pas continuellement.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
J’en ai connu des riches et des pauvres, des célèbres et des modestes, des sages et des pas sages.
Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột.
N’étant que fiancée, elle répond : “ Comment cela se fera- t- il, puisque je n’ai pas de relations avec un homme ?
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
J'ai mal à la gorge.
Cổ họng tôi đau quá.
12 Psaume 143:5 montre ce que faisait David quand il était assailli par des dangers et de dures épreuves : “ Je me suis souvenu des jours d’autrefois ; j’ai médité sur toute ton action ; sans relâche et bien volontiers je me suis intéressé à l’œuvre de tes mains.
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Je l'ai fait.
Tôi đã làm việc đó.
J’ai appris que, quelles que soient les circonstances, j’en valais la peine.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Je vous ai aussi tiré dessus il y a deux jours.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Pensez- vous M. Bickersteth soupçonne rien, Jeeves, si je l'ai fait jusqu'à à cinq cents? " Je ne le crois pas, monsieur.
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.
Je n'ai que faire de ses pensées.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Je n'ai pas dit ça.
Tôi không bao giờ nói vậy.
Sachant que vous avez cette histoire magnifique, j’ai ressenti tout le poids de l’invitation que le président Monson m’a lancée de vous adresser la parole.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.