agraria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agraria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agraria trong Tiếng Ý.

Từ agraria trong Tiếng Ý có nghĩa là nông học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agraria

nông học

noun

Xem thêm ví dụ

Ci siamo quindi spostati da un'economia agraria a un'economia industriale.
Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
Visto che avevo esperienza in campo agrario, mi fu chiesto di lavorare al podere della Betel.
Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên.
Nel 1938 ad esempio, chiamò Mao Zedong, un "riformatore agrario", e durante la seconda guerra mondiale aveva chiamato i seguaci di Mao "la cosiddetta 'fazione dell'Armata Rossa'".
Trớ trêu thay, trong cuốn Chiến tranh, Hoà bình và Thay đổi (1939), ông đã gọi Mao Trạch Đông là một "nhà cải cách nông nghiệp," và trong Thế chiến II ông đã gọi những người theo Mao là "cái gọi là 'phái Hồng quân của Mao'."
Ha studiato presso la University of Arizona, dove ha conseguito una laurea in biochimica agraria e un dottorato in medicina, dedicandosi poi a una carriera nell’oftalmologia.
Ông học tại trường University of Arizona, nơi đó ông nhận được bằng cử nhân về ngành hóa sinh nông nghiệp và bằng bác sĩ y khoa, đưa đến nghề nghiệp chuyên ngành mắt.
Nel 1986 si è laureato in ingegneria agraria alla Sonora State University, ha ricoperto diverse posizioni manageriali presso la Xerox e ha lavorato come insegnante di Istituto della Chiesa.
Ông tốt nghiệp trường Sonora State University vào năm 1986 với bằng kỹ sư nông nghiệp và đã làm việc trong nhiều chức vụ quản trị với công ty Xerox và với tư cách là một giảng viên viện giáo lý của Giáo Hội.
Nel 1882 divenne presidente del Tavolo di Legislazione (Sanjiin) e Ministro dell'Interno (1883–87), lavorando vigorosamente per sopprimere i partiti politici e reprimere le agitazioni dei movimenti laburisti e agrari.
Năm 1882, ông trở thành Chủ tịch Hội đồng Lập hiến (Sanjiin) và khi là Bộ trưởng Nội vụ (1883–87) ông làm việc rất hăng say để đàn áp các đảng phái chính trị và ngăn chặn sự ủng hộ công khai trong các phong trào ruộng đất và công nhân.
Dicevano che era per il calendario agrario, e la gente aveva — ma lasciate che vi dica perché non ha senso.
Họ nói rằng đó là lịch nông nghiệp, và mọi người đều theo cái lịch đó — nhưng hãy để tôi cho bạn biết lý do tại sao điều đó chẳng có tí nghĩa lý gì.
Nello stesso anno avviò una politica agraria per confinare i pastori nomadi beduini in colonie e per smantellare le loro organizzazioni tribali al fine di garantirsi la fedeltà degli Ikhwān.
Trong cùng năm, ông lập ra một chính sách nông nghiệp nhằm định cư những người Bedouin chăn nuôi du mục vào các khu dân cư và thay thế các tổ chức bộ lạc của họ bằng lòng trung thành với Ikhwan.
Una delle prime e più importanti politiche, fu la riforma agraria, attraverso la quale si distribuirono le terre dei grandi proprietari e dei contadini ricchi ai contadini medi e poveri.
Một trong những chính sách đầu tiên và quan trọng nhất là cải cách ruộng đất trong đó đất của địa chủ và những người nông dân giàu có hơn bị ép buộc phân phát lại cho nông dân nghèo hơn.
Il leader del Partito Agrario, Aleksandăr Stambolijski, venne imprigionato per la sua opposizione alla guerra.
Thủ lĩnh của đảng Agragian, Aleksandur Stamboliyski đã bị tống giam vì có hành động chống đối chiến tranh.
Nel 1991-1993 ha completato i suoi studi di economia agraria presso la Den Classenske Agerbrugskole Næsgaard.
Từ năm 1991 – 1993, Hoàng tử Joachim đã hoàn thành khóa học kinh tế nông nghiệp tại trường Classenske Agerbrugskole Næsgaard trên đảo Falster thuộc Đan Mạch.
I prodotti di base erano le basi dell'economia agraria che è durata per millenni.
Hàng hóa là nền tảng của nền kinh tế nông nghiệp đã tồn tại hàng thiên niên kỷ nay.
Il calendario lunare era il riferimento temporale per la società agraria del passato, ma sta scomparendo nel moderno stile di vita coreano.
Âm lịch là thời gian biểu cho xã hội nông nghiệp trong quá khứ nhưng hiện đã biến mất trong lối sống của người Triều Tiên hiện đại.
Sono un nuovo tipo di risorsa, forse più grande delle risorse tradizionali, delle terre ai tempi dell'economia agraria, o di un'impianto industriale, o perfino del denaro.
Dữ liệu thật sự là một loại tài sản mới, có thể lớn hơn các loại tài sản trước đây, như là đất ở thời kinh tế nông nghiệp, hay nhà máy công nghiệp, thậm chí tiền bạc.
Capi benintenzionati promettono più lavoro, salari più alti, assistenza sociale migliore e riforme agrarie.
Những nhà lãnh đạo có thiện chí đề nghị tạo nhiều việc làm hơn, trả lương cao hơn, và cải thiện các chương trình xã hội và cải tổ việc phân chia ruộng đất.
SECONDO alcuni ricercatori dell’Università Agraria di Wageningen, nei Paesi Bassi, il caffè non filtrato fa alzare il livello di colesterolo nel sangue.
CÁC CHUYÊN VIÊN NGHIÊN CỨU tại Đại Học Nông Nghiệp Wageningen ở Hà Lan cho biết uống cà phê không lọc sẽ làm tăng lượng cholesterol.
Sono nato in una tenuta agraria che per oltre il 50 per cento era ancora formata da foresta pluviale.
Tôi được sinh ra ở một nông trại, một nông trại với hơn 50% là rừng nhiệt đới [ im lặng ].
Anche se la maggior parte della popolazione della regione è di estrazione rurale e agraria, proprio qui si trovano due metropoli, Kolkata (in precedenza chiamata Calcutta) e Dacca.
Mặc dù dân cư tại khu vực Bengal chủ yếu là nông dân và làm nông nghiệp, song khu vực này lại có hai siêu đô thị là Kolkata (trước đây gọi là Calcutta) và Dhaka (trước đây gọi là Dacca).
Siamo l'economia agraria, e forniamo prodotti di base.
Chúng ta là nền kinh tế nông nghiệp và cung cấp hàng hóa.
Primavera 1942 - primavera 1944 Corsi speciali da tre mesi in ingegneria elettrica, ingegneria civile per strade e ponti, ingegneria agraria.
Mùa Xuân 1942 – Mùa Xuân 1944 — Các khóa học đặc biệt 3 tháng cho những kỹ sư điện, kỹ sư xây dựng cầu đường, kỹ sư nông nghiệp...
Ci sono buono notizie ad esempio dall'America Latina dove i sistemi agrari ad aratura profonda degli anni '50 e '60 hanno fermato la crescita dell'agricoltura con raccolti decrescenti, perdita di materia organica e problemi di sopravvivenza a tutti i livelli in Paraguay, Uruguay, e altri paesi tra cui il Brasile si sollecita ora innovazione e imprenditoria tra i contadini che insieme agli scienziati hanno rivoluzionato l'agraria col dissodamento zero unendo la fertilizzazione organica con tecnologie localmente adattate che oggi in alcuni paesi hanno fortemente aumentato la superficie trattata a concime organico senza dissodamento che non solo produce più cibo ma trattiene anche il carbonio.
Có tin tốt ở đây, ví dụ, từ Mỹ Latinh nơi mà hệ thống canh tác dựa vào cày bừa ở những năm 50 và 60 đã dẫn nông nghiệp về cơ bản vào tình trạng bế tắc, với sản lượng rất thấp, làm suy giảm các chất hữu cơ và các vấn đề cơ bản về kế sinh nhai ở Paraguay, Uruguay và một số nước, Brazil, dẫn tới kinh doanh và đổi mới giữa nông dân cộng tác với nhà khoa học đến cuộc cách mạng nông nghiệp của hệ thống không cày bừa kết hợp với làm ruộng với những công nghệ thích ứng tại địa phương những cái mà hiện nay, ở một số quốc gia, đã dẫn tới sự tăng khủng khiếp ở khu vực làm ruộng, không cày bừa, không chỉ sản xuất nhiều lương thực, mà còn hấp thụ cacbon.
(Matteo 24:7) E così è stato, anche se paradossalmente oggi la terra produce più cibo di quello che occorre per sfamare tutta l’umanità, anche se la scienza agraria è più progredita che mai e anche se ci sono veloci ed efficienti mezzi di trasporto in grado di trasportare il cibo in qualunque parte del mondo.
Và điều đó quả đã xảy ra, dù chuyện ngược đời là trái đất đang sản xuất nhiều thức ăn hơn là số lượng cần thiết để cung cấp cho tất cả loài người, dù khoa học nông nghiệp đã tiến bộ hơn bao giờ hết trong lịch sử loài người, dù người ta có phương tiện giao thông nhanh chóng và hữu hiệu để chuyên chở thức ăn đến bất cứ nơi nào trên thế giới.
Si trattava di un istituto superiore in cui ai ragazzi venivano insegnate materie come agraria, giardinaggio, falegnameria, edilizia, inglese e aritmetica, mentre i corsi per le ragazze riguardavano l’assistenza ai malati, l’economia domestica e altre attività pratiche.
Chúng tôi được cho biết là tại trường trung học phổ thông này, các nam sinh được học về nông nghiệp, làm vườn, làm mộc, xây dựng, tiếng Anh và toán, còn các nữ sinh được học y tá, nội trợ và những việc hữu ích khác’*.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agraria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.