agosto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agosto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agosto trong Tiếng Ý.

Từ agosto trong Tiếng Ý có các nghĩa là tháng tám, 8月, tháng 8, 八月, Tháng tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agosto

tháng tám

proper (Ottavo mese del calendario Gregoriano; ha 31 giorni.)

Era agosto e le mele non erano mature abbastanza per essere mangiate.
Lúc đó là tháng Tám, và các quả táo chưa chín để ăn được.

8月

noun

tháng 8

proper

八月

noun

Tháng tám

Agosto fu un mese turbolento, che rese il viaggio più difficile per chi proveniva da fuori Manila.
Tháng Támtháng mưa bão, làm cho việc đi lại khó khăn hơn cho những người đến từ bên ngoài Manila.

Xem thêm ví dụ

Arriveremo a un aumento a 5 volte ad Agosto.
Từ tháng tám sẽ là năm lần.
Il riconoscimento premia il miglior momento legato alle tifoserie nel periodo che va dal novembre 2016 all'agosto 2017, indipendentemente dal campionato, dal genere o dalla nazionalità. ^ (EN) The Best FIFA Football Awards (PDF), FIFA.com, 7 luglio 2017.
Giải thưởng kỷ niệm thời điểm hội Cổ Động viên hâm mộ tốt nhất từ tháng 11 năm 2016 đến tháng 8 năm 2017, bất kể chức vô địch, giới tính hay quốc tịch. ^ “The Best FIFA Football Awards” (PDF).
Il torneo inizia ogni anno sei settimane prima del primo lunedì di agosto e dura due settimane.
Hàng năm giải bắt đầu 6 tuần trước ngày thứ hai đầu tiên của tháng 8, và kéo dài 2 tuần.
30 agosto: gt Capitolo 116 dal sottotitolo “Altre esortazioni prima di andarsene” alla fine del capitolo
30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86
Le seguenti domande saranno considerate oralmente alla Scuola di Ministero Teocratico la settimana che inizia il 29 agosto 2005.
Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005.
* Includere commenti basati sulla Torre di Guardia del 1° agosto 1994, pagina 29.
* Tham khảo lời bình luận trong Tháp Canh ngày 1-8-1994, trang 22.
La campana della nave fu restituita alla Marina federale tedesca il 30 agosto 1965.
Chiếc chuông của nó được trao trả cho Hải quân Liên bang Đức vào ngày 30 tháng 8 năm 1965.
Serov nacque il 13 agosto 1905, ad Afimskoe, un villaggio del governatorato di Vologda dell'Impero russo, da una famiglia contadina.
Serov sinh ngày 13 tháng 8 năm 1905, ở Afimskoe, một ngôi làng thuộc Vologda của Đế chế Nga, trong một gia đình người Nga.
Invitare il sorvegliante del servizio a spiegare le disposizioni relative alle adunanze per il servizio di campo ad agosto.
Mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng trong tháng 8.
La RSSLB si dissolse il 25 agosto 1919, quando tutto il territorio era controllato dall'esercito della Polonia, dalla Triplice Intesa, dalla Lituania e dalla Germania.
Chính quyền đã bị lật đổ vào ngày 25 tháng 8 năm 1919 khi mà toàn bộ lãnh thổ bị rơi vào tay liên quân Ba Lan, Khối Hiệp ước, Đức và Litva.
▪ Offerta di letteratura per luglio e agosto: Uno qualsiasi degli opuscoli formato rivista.
▪ Sách báo mời nhận trong tháng 7 và tháng 8: Sách Thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật.
URL consultato il 22 agosto 2012. ^ BBC SPORT | WOMENS EURO 2001 | England name Euro squad, BBC News, 11 giugno 2001.
Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2012. ^ “BBC SPORT | WOMENS EURO 2001 | England name Euro squad”.
Il numero di terremoti glaciali in Groenlandia mostra un picco ogni anno a luglio, agosto e settembre, e il numero è in aumento con il passare del tempo.
Số trận động đất từ sông băng ở Greenland cao nhất trong mỗi năm là vào các tháng 6, 8 và 9, và hiện vẫn còn tiếp tục tăng.
Nell'agosto 2012 un focolaio di peste suina Africana fu segnalato in Ucraina.
Vào tháng 8 năm 2012, dịch tả lợn ở châu Phi đã được báo cáo ở Ukraine.
Il 7 agosto 1794, Washington invocò la legge marziale per chiamare in causa le milizie di Pennsylvania, Virginia e di molti altri stati.
Lục quân liên bang quá nhỏ nhoi không thể dùng đến nên Washington áp dụng Đạo luật Quân sự 1792 để triệu hồi địa phương quân từ các tiểu bang Pennsylvania, Virginia và một số tiểu bang khác đến giúp.
Nell'agosto del 1978, dopo la morte di Paolo VI, partecipò al conclave che si concluse con l'elezione di Albino Luciani, il patriarca di Venezia, il quale divenne papa Giovanni Paolo I. Avendo 65 anni, Luciani era considerato un pontefice giovane in confronto ai suoi predecessori.
Vào tháng 8 năm 1978, sau khi Giáo hoàng Phaolô VI mất, ông đã tham gia Hồng y đoàn chọn Albino Luciani, Hồng y Tổng Giám mục của Venezia làm Giáo hoàng Gioan Phaolô I. Khi được chọn làm giáo hoàng, Luciani chỉ 65 tuổi, trẻ so với nhiều giáo hoàng khác.
Andai in Kenya, ad Agosto, per visitare una delle case sicure V-Day per ragazze, una casa che aprimmo sette anni fa con una donna favolosa, Agnes Pareyio.
Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio.
Il lettore viene rimandato alla rubrica “Domande dai lettori” della Torre di Guardia del 1° agosto 1973, pagine 478-9.
Độc giả nên tra phần “Câu hỏi độc giả” trong Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 15-2-1973, trang 127.
Settimana che inizia il 28 agosto
Tuần lễ bắt đầu ngày 28 tháng 8
Nell'agosto 2017 la NASA ha selezionato condizionalmente il contributo alla spettroscopia degli esopianeti ARIEL (CASE) come missione partner di opportunità, in attesa del risultato della selezione Cosmic Vision dell'ESA.
IVào tháng 8 năm 2017, NASA đã chọn đóng góp có điều kiện cho Contribution to ARIEL Spectroscopy of Exoplanets (CASE) làm NPartner Mission of Opportunity, trong khi chờ kết quả lựa chọn Cosmic Vision của ESA.
Dr. Luke, produttore di entrambe le canzoni ha risposto a queste accuse dicendo su Twitter il 14 agosto 2013 che "Roar è stata scritta e registrata a marzo 2013, prima dell'uscita di Brave"..
Để phản bác lại lời buộc tội này, nhà đồng sản xuất và sáng tác nên "Roar", Dr. Luke có tweet vào ngày 14 tháng 8 năm 2013: "Roar được viết và thu âm trước khi Brave được phát hành."
Il sorvegliante della scuola condurrà una ripetizione di 30 minuti basata sulle informazioni trattate dalla settimana del 7 luglio a quella del 25 agosto 2003.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003.
Dal 1982 ad agosto 2011, solo 52 film (circa due all'anno) hanno ricevuto il massimo dei voti, inclusi sette Premi Oscar per i migliori film.
Từ năm 1982 đến tháng 8 năm 2011, chỉ có 52 phim (khoảng 2 phim 1 năm) nhận được điểm cao nhất, bao gồm 7 chủ nhân giành giải Oscar cho Phim hay nhất.
Mentre era in viaggio, il 1o agosto prese parte ai bombardamenti sull'Isola di Wake, e dopo aver fatto rifornimento di munizioni a Saipan il giorno seguente, riprese la rotta.
Trên đường đi chiếc thiết giáp hạm tham gia vào cuộc bắn phá đảo Wake vào ngày 1 tháng 8; và sau khi khi được tiếp đạn tại Saipan ngày hôm sau, nó lại tiếp tục hành trình.
Il 31 agosto 2010, Obama ha annunciato che la missione di combattimento degli Stati Uniti in Iraq è finita.
Ngày 31 tháng 8 năm 2010, Obama tuyên bố nhiệm vụ chiến đấu của Hoa Kỳ tại Iraq đã chấm dứt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agosto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.