afligir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afligir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afligir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ afligir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cố gắng, làm hại, quấy rầy, hại, làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afligir
cố gắng(try) |
làm hại(harm) |
quấy rầy(trouble) |
hại(harm) |
làm phiền(trouble) |
Xem thêm ví dụ
Lamentavelmente, as lutas entre os chamados cristãos continuam a afligir a África central. Đáng buồn thay, sự tranh chiến giữa những người được gọi là tín đồ đấng Christ vẫn gây tai họa ở miền trung Phi Châu. |
7 E aconteceu que causaram um grande tumulto em toda a terra; e as pessoas que haviam acreditado começaram a afligir-se muito, temendo que, por algum motivo, não se cumprissem as coisas que haviam sido anunciadas. 7 Và chuyện rằng, họ đã gây một sự xáo trộn khắp nơi trong nước; và những người có đức tin đã bắt đầu buồn khổ hết sức, họ sợ rằng những điều đã được báo trước sẽ không xảy ra. |
Essa doença ceifou mais vidas do que a própria grande guerra.8 E a “praga mortífera”, ou ‘pestilência’, continua a afligir esta geração, apesar dos notáveis avanços da medicina. Bệnh này làm thiệt mạng nhiều người hơn là chính cuộc thế chiến.7 Và “dịch-lệ” tiếp tục hành hại thế hệ này, dù có nhiều sự tiến bộ khả quan về y học. |
O Diabo fizera com que Jó perdesse todos os seus bens materiais, causara a morte dos filhos e filhas dele, e o afligira com uma repugnante doença. Ma-quỉ đã khiến cho Gióp mất hết tài sản, làm cho con trai và con gái ông bị chết và làm ông khổ sở với một chứng bệnh ghê tởm. |
Se tais coisas horrendas fossem afligir a terra infindavelmente, a maioria das pessoas razoáveis gostaria de fugir dela — mesmo pela morte! Nếu những sự khủng khiếp như vậy cứ tiếp tục hoành hành trên trái đất của chúng ta mãi mãi không thôi, tất thiên hạ có lý khi muốn đi khỏi đó cho rảnh, dầu có chết cũng mặc! |
Não devemos afligir um irmão ou causar-lhe tropeço por causa da comida ou da bebida que lhe oferecemos. Chúng ta không nên làm anh em mình lo buồn, hay vấp phạm vì đồ ăn thức uống mà chúng ta mời họ. |
Se a dor vier nos afligir, depois veremos a razão. Nếu nỗi đau khổ làm cho chúng ta buồn phiền, thì đừng quan tâm; chẳng bao lâu chúng ta sẽ sớm biết Ngài là ai. |
• Quais são algumas coisas que podem nos afligir? • Những điều nào có thể gây ra đau khổ cho chúng ta? |
E começamos a afligir-nos grandemente e meus irmãos estavam prestes a voltar para junto de meu pai no deserto. Chúng tôi bắt đầu cảm thấy hết sức buồn rầu, và các anh tôi thì gần như muốn trở về với cha tôi trong vùng hoang dã. |
(1 João 3:19-22) Por que afligir-se tanto por causa de suas falhas a ponto de querer desistir de tudo? (1 Giăng 3:19-22) Tại sao bạn cứ khổ sở về những lỗi lầm của mình đến độ muốn bỏ cuộc? |
The International Standard Bible Encyclopaedia (Enciclopédia Bíblica Padrão Internacional) diz: “Os mais importantes depois dos deuses na religião bab[ilônica] são os demônios que tinham o poder de afligir os homens com múltiplas doenças do corpo e da mente. Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopaedia) cho biết rằng ‘sau các vị thần, các ác thần là mối quan tâm kế tiếp của tôn giáo Ba-by-lôn. |
35 Por outro lado, as ansiedades da vida podem nos afligir constantemente. 35 Mặt khác, chúng ta có thể cứ mãi lo âu về đời sống. |
Na primeira podem andar às voltas e voltas na melancolia e na desgraça, para sempre, na segunda, podem afligir- se e depois encarar o futuro com outros olhos, mais calmos. Một, bạn có thể xuôi theo, và ảm đạm mãi mãi, hoặc là bạn đau lòng và đối mặt với tương lai với con mắt bình tĩnh. |
Ainda outro exemplo são as doenças, que podem afligir qualquer pessoa a qualquer hora. Bệnh tật cũng có thể xảy đến bất cứ lúc nào cho bất cứ ai. |
Apesar do progresso na medicina, as doenças continuam a afligir a humanidade. Bất kể những tiến bộ về y khoa, bệnh tật vẫn tiếp tục hoành hành trên nhân loại. |
Diz-se que este ato soltou a “Velhice”, a “Doença”, a “Loucura” e outros “Males” que têm continuado a afligir a humanidade. Người ta cho rằng vì thế mà “sự già yếu”, “bệnh tật”, “sự mất trí” và các “hận thù” khác đã bắt đầu giáng trên nhân loại. |
Alguns amigos meus em Tombstone afligir-se-ão se não voltar em breve. Vài người bạn của tôi ở Tombstone sẽ lo lắng nếu tôi không về sớm. |
Alimentou os famintos, mas a fome continuou a afligir a humanidade. — Marcos 6:41-44. Ngài cung cấp thức ăn cho người đói, nhưng nạn đói vẫn hoành hành trên nhân loại.—Mác 6:41-44. |
Certamente não seria direito afligir assim mesmo que seja um zombador! Chắc chắn rằng gieo hình phạt như thế, kể cả cho người mang tội chế giễu, là bất công! |
Se um cristão em certa ocasião se dirigisse a Deus e se esquecesse de usar uma expressão tal como “em nome de Jesus”, não haveria necessidade de ele se afligir com sentimentos de culpa. Nếu một tín đồ Đấng Christ thỉnh thoảng bày tỏ cùng Đức Chúa Trời và quên nói “nhân danh Chúa Giê-su”, họ không nên mặc cảm tội lỗi về điều đó. |
29 “Isto será um decreto permanente para vocês: no sétimo mês, no dia dez do mês, vocês devem afligir a si mesmos* e não devem fazer nenhum trabalho,+ quer o israelita, quer o estrangeiro que mora entre vocês. 29 Đây là một luật lệ vững bền cho các ngươi: Vào tháng thứ bảy, nhằm ngày mùng mười, các ngươi phải tỏ ra hối lỗi* và không được làm bất cứ việc gì,+ dù là người bản xứ hay ngoại kiều sống giữa các ngươi cũng vậy. |
Pode ser, como escreveu Isaías, que o jejum pareça “afligir [sua] alma”. Theo lời của Ê Sai, điều đó có thể được cảm thấy rằng sự nhịn ăn “làm tâm hồn họ đau đớn.” |
A guerra, a opressão, as doenças e a morte continuam a afligir a humanidade. Chiến tranh, áp bức, bệnh tật, và sự chết tiếp tục làm khổ nhân loại. |
+ Vocês devem realizar um santo congresso; devem afligir a si mesmos*+ e apresentar a Jeová uma oferta feita por fogo. + Các ngươi phải giữ một cuộc hội họp thánh, phải tỏ ra hối lỗi*+ và dâng một lễ vật hỏa tế cho Đức Giê-hô-va. |
O espírito de Jeová foi responsável por esta declaração: “Haverá navios da costa de Quitim, e hão de afligir a Assíria.” Thánh linh Đức Giê-hô-va soi dẫn để viết lời tuyên bố này: “Sẽ có những tàu từ gành Kít-tim đến, hà-khắc A-su”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afligir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới afligir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.