afixar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afixar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afixar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ afixar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ghim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afixar

ghim

verb

Xem thêm ví dụ

De súbito convertemos energia num electrão numa superfície plástica que se pode afixar na janela.
Đột nhiên bạn đã chuyển hóa năng lượng vào trong một điện tử đặt trên một bề mặt chất dẻo mà bạn có thể dán lên cửa sổ nhà mình.
Mais uma razão para afixar cartazes.
Cứ như đó chỉ là một lý do để dán mấy cái áp phích.
Pitt e seus ministros ignoraram o último requisito e instruíram o Lorde Chanceler a afixar o Grande Selo sem o consentimento do rei, já que o ato de afixar o selo dava por si só força legal ao projeto de lei.
Pitt và các quan đồng ý loại bỏ yêu cầu cuối cùng và yêu cầu Quan Chưởng ấn đóng đại ấn mà không cần nhà vua đồng ý, như một hành động làm cho dự luật có giá trị.
Devias afixar um papel no balneário feminino.
Anh nên đặt lời nhắn ở phòng thay đồ nữ.
É proibido afixar nas paredes qualquer coisa que não possa ser retirada antes da cerimónia seguinte.
Không có cái gì ở trên tường mà không thể tháo ra trước khi lễ tiếp theo được tiến hành.
Acabei de afixar a lista.
Tôi vừa lập danh sách.
Mas porque é flexível, pode-se afixar sobre qualquer superfície com qualquer forma.
Nhưng bởi vì nó dẻo, chúng ta có thể dán nó lên bất kỳ bề mặt nào.
Dois meses depois da sessão, aproximadamente, ambas concordaram com a decisão de afixar nas gravações de áudio uma etiqueta com os dizeres "Explicit Lyrics: Parental Advisory" ou ter suas letras afixadas na parte de trás da embalagem.
Khoảng hai tháng sau buổi điều trần, các tổ chức đã đồng ý giải quyết bằng việc các bản thu âm phải được gắn nhãn cảnh báo "Explicit Lyrics: Parental Advisory" hoặc có lời bài hát đính kèm trên bìa.
Na lousa, o professor pode alistar os pontos ou princípios mais importantes da lição, traçar o esquema de uma doutrina ou acontecimento, traçar mapas e diagramas, afixar gravuras ou desenhar coisas citadas nas escrituras, criar gráficos para ilustrar acontecimentos históricos, fazer listas de coisas citadas nas escrituras à medida que os alunos as encontram, bem como inúmeras outras atividades que contribuem para o aprendizado.
Trên bảng, một giảng viên có thể vạch ra những điểm hay nguyên tắc chính yếu của bài học, vẽ sơ đồ một giáo lý hay một sự kiện, vẽ bản đồ, trình bày một biểu đồ phát triển, trưng bày hay vẽ hình những điều được tìm thấy trong thánh thư, tạo ra các sơ đồ cho thấy những sự kiện lịch sử, liệt kê những điều từ thánh thư như các học viên tìm ra, hoặc làm nhiều sinh hoạt khác nhằm sẽ nâng cao việc học hỏi.
Estão a afixar os resultados dos testes.
Trường đang công bố bảng điểm!
Mas porque é flexível, pode- se afixar sobre qualquer superfície com qualquer forma.
Nhưng bởi vì nó dẻo, chúng ta có thể dán nó lên bất kỳ bề mặt nào.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afixar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.