affluent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affluent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affluent trong Tiếng Anh.
Từ affluent trong Tiếng Anh có các nghĩa là giàu có, nhiều, dồi dào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affluent
giàu cóadjective We're also designing coin ponds for the rich and affluent. Chúng tôi còn đang thiết kế những cái ao tiền xu cho những người giàu có. |
nhiềuadjective Even in affluent societies, life for many becomes repetitious, and at length “wearisome.” Ngay đến trong những xã hội phong lưu, sự sống của nhiều người trở nên nhàm chán và sống lâu chỉ “lao-khổ”. |
dồi dàoadjective |
Xem thêm ví dụ
So the stuff I'm talking about is the peculiar problem of modern, affluent, Western societies. Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây. |
(Matthew 28:19, 20) Such missionary work often involves sacrificing a comfortable life in an affluent country and moving to a poor land. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo. |
However, in the 21st century, the city has experienced significant gentrification, in which affluent whites have moved into formerly non-white areas. Tuy nhiên, trong những năm gần đây thành phố trải qua thượng lưu hóa đáng kể, trong đó những người da trắng giàu có chuyển đến các khu vực trước đây không phải là khu người da trắng. |
The Juruá River (Portuguese Rio Juruá; Spanish Río Yurúa) is a southern affluent river of the Amazon River west of the Purus River, sharing with this the bottom of the immense inland Amazon depression, and having all the characteristics of the Purus as regards curvature, sluggishness and general features of the low, half-flooded forest country it traverses. Sông Juruá (tiếng Bồ Đào Nha Rio Juruá; Tiếng Tây Ban Nha Río Yurúa) là một chi lưu phía nam của sông Amazon ở phía tây của sông Purus, là đãy của vùng lõm nội địa Amazon rộng lớn, có tất cả các đặc tính của sông Purus như độ uốn khúc, chảy chậm và nói chung đi qua các vùng đồng quê bán ngập và thấp. |
They're also fairly wealthy and affluent and all these other sorts of things. Họ phần nào đều khá giả và có tiền bạc và những thứ như vậy |
For example, economist John Kenneth Galbraith believed that the Reagan administration actively used the Laffer curve "to lower taxes on the affluent". Chẳng hạn, nhà kinh tế học John Kenneth Galbraith tin rằng chính quyền Reagan đã tích cực sử dụng đường cong Laffer "để hạ thấp thuế đối với người giàu". |
Given the rapidly growing global population as well as the baby boom in affluent countries such as the United States, these geographers studied the relation between demographic growth, displacement, and access to resources at an international scale. Dân số toàn cầu tăng nhanh cũng như sự bùng nổ dân số tại các quốc gia giàu có (như Mỹ) khiến các nhà địa lý phải nghiên cứu quan hệ giữa tăng trưởng nhân khẩu học, di cư và việc tiếp cận các nguồn lực ở quy mô quốc tế. |
Nowadays, the world we live in -- we affluent, industrialized citizens, with perfection the expectation -- the best you can ever hope for is that stuff is as good as you expect it to be. Ngày nay, thế giới ta sống -- những công dân giàu có, công nghiệp hóa, với những kỳ vọng hoàn hảo -- Điều tốt nhất bạn có thể hy vọng là mọi thứ tốt như bạn mong đợi. |
The lyrics identify with materialism, with Madonna asking for a rich and affluent life, rather than romance and relationships. Nội dung của bài hát nói về chủ nghĩa vật chất, trong đó Madonna hát về mong muốn có được một cuộc sống phóng túng và giàu có, chứ không phải những mối quan hệ tình cảm và sự lãng mạn. |
Particularly in recent years have poverty, war, and the desire to find a better life moved many to immigrate to more affluent countries. Đặc biệt là trong những năm gần đây, sự nghèo khổ, chiến tranh và ước muốn tìm kiếm một đời sống tốt hơn thúc đẩy nhiều người di cư đến những nước giàu có hơn. |
Obama did well in primaries where African Americans or younger, college-educated, or more affluent voters were heavily represented; Clinton did well in primaries where Hispanics or older, non-college-educated, or working-class white voters predominated. Suốt trong chiến dịch tranh cử, Obama thắng trong các cuộc bầu kín, và có kết quả tốt trong các cuộc bầu cử sơ bộ tại những vùng có nhiều người Mỹ gốc Phi, giới trẻ, những người tốt nghiệp đại học, hoặc các cử tri giàu có, trong khi Clinton thành công tại những vùng có nhiều người Hispanic (nói tiếng Tây Ban Nha), người già, người có trình độ học vấn dưới đại học, hoặc giới thợ thuyền da trắng. |
Still masquerading as Raven, Mystique is married to Baron Christian Wagner; older sources give his name as Count Eric Wagner, an affluent member of the German nobility. Cùng lúc này, Raven đã kết hôn với Baron Christian Wagner, một nguồn tin khác cho biết tên anh ta là Count Eric Wagner - một quý tộc Đức giàu có. |
It was important to bridge the gulf separating different worlds, the poor and the affluent, women and power structures. Hội đóng vai trò quan trọng là bắc cầu ngăn cách giữa các giới khác nhau, người nghèo và người giàu, phụ nữ và các cấu trúc quyền lực. |
A magazine from a prosperous European land recently noted: “If keeping undesirable impulses under control requires an inner struggle on the part of those living under the agonizing circumstances of extreme poverty, how much more so is that true of those living in the land of milk and honey in today’s affluent society!” Một tạp chí ở một xứ Âu Châu phồn vinh gần đây ghi nhận: “Nếu kiềm chế những ham muốn không tốt đòi hỏi sự phấn đấu nội tâm nơi những người sống trong hoàn cảnh khổ sở cùng cực, thì điều này càng đúng làm sao đối với những người sống ở xứ đượm sữa và mật trong xã hội giàu có ngày nay!” |
Whether you live in a poor land or an affluent one, being angry or frustrated because you cannot have certain things can only harm you. Dù sống trong một nước nghèo hay một nước giàu, nếu bạn tức bực hay thất vọng vì không thể có những món đồ nào đó thì điều này chỉ có tác dụng gây tai hại cho bạn. |
They also note the increased tendency of people in affluent societies to consult therapists or to seek meaning and inner harmony from gurus, cults, and quasi-therapeutic groups. Họ cũng ghi nhận những người thuộc tầng lớp thượng lưu càng ngày càng có khuynh hướng tham khảo ý kiến các nhà trị liệu hoặc quay sang các thầy guru, các giáo phái cuồng tín và các nhóm trị bệnh bán chính thức để tìm kiếm ý nghĩa cuộc sống và sự hài hòa nội tâm. |
His father, Wei Tiao-yuan, was an affluent educator and active member of Dr. Sun Yat-sen's revolutionary movement. Cha ông, Wei Tiao-yuan, là một nhà giáo dục danh tiếng và thành viên tích cực trong phong trào cách mạng của bác sĩ Tôn Dật Tiên. |
These prices are slightly more affordable than the rest of the San Francisco Bay Area, as a similar sized house may cost well over a million dollars in more affluent cities such as Palo Alto, Cupertino or Saratoga. Những mức giá này hơi hợp lý hơn so với phần còn lại của Khu vực Vịnh San Francisco, vì một ngôi nhà có kích thước tương tự có thể tốn hơn một triệu đô la ở các thành phố giàu có hơn như Palo Alto, Cupertino hoặc Saratoga. |
The Hispanic community continues to grow more affluent and mobile. Cộng đồng Hispanic tiếp tục phát triển đông hơn và lưu động hơn. |
In contrast, the students—many of whom came from relatively affluent backgrounds and were well-connected—received much lighter sentences. Trái lại, các sinh viên - nhiều người trong số họ xuất thân từ các gia đình có ảnh hưởng và có quan hệ tốt với chính quyền - bị kết án nhẹ hơn. |
In 1994, she worked as a high school teacher at Kololo Senior Secondary School in Kololo, an affluent suburb of Kampala, the capital of Uganda and the largest city in that country. Năm 1994, bà làm việc như một giáo viên trung học tại Trường Phổ Thông Trung học Kololo trong Kololo, một vùng ngoại ô affuluent của Kampala, thủ đô của Uganda và thành phố lớn nhất ở nước này. |
Franklin was born in Notting Hill, London into an affluent and influential British Jewish family. Franklin sinh ra ở Notting Hill, Luân Đôn trong một gia đình người Anh gốc Do Thái giàu có và có tầm ảnh hưởng. |
In affluent lands, parents may see the sons and daughters of their friends and relatives move ahead in professional careers and enjoy seemingly successful lives. Ở những xứ phát triển, có lẽ các bậc cha mẹ thấy con cái của bạn bè và người thân ngày càng thăng tiến trong nghề nghiệp và có vẻ thành công trong đời sống. |
Wider economic revival has persisted and the ongoing regeneration of inner-city areas, including the large-scale Clyde Waterfront Regeneration, has led to more affluent people moving back to live in the centre of Glasgow, fuelling allegations of gentrification. Sự phục hồi kinh tế rộng lớn hơn đã tiếp tục tồn tại và việc tái thiết liên tục các khu vực trong thành phố, bao gồm cả việc Cải tạo bờ sông Clyde quy mô lớn, đã dẫn tới những người giàu có di chuyển trở lại sống ở trung tâm thành phố Glasgow, gây ra những cáo buộc về sự khuấy động. |
(Luke 2:44) What a fine example for Jehovah’s servants in affluent lands today, many of whom can attend Christian gatherings with relative ease, thanks to modern forms of transportation! Thật là một gương tốt cho tôi tớ của Đức Giê-hô-va tại những nước giàu có ngày nay, nhiều người trong họ có thể đi dự các buổi họp của đạo đấng Christ một cách tương đối dễ dàng, nhờ các phương tiện chuyên chở tân thời! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affluent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới affluent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.