affix trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affix trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affix trong Tiếng Anh.
Từ affix trong Tiếng Anh có các nghĩa là dán, phụ tố, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affix
dánverb Make sure that you affix sufficient postage, especially if you have enclosed literature. Hãy chắc rằng bạn dán đủ tem, nhất là khi có kèm theo sách báo. |
phụ tốnoun |
đóngverb 10 Then I recorded it in a deed,+ affixed the seal, called in witnesses,+ and weighed the money in the scales. 10 Tôi làm văn tự,+ đóng dấu niêm phong, mời các nhân chứng đến+ và cân tiền trên cân. |
Xem thêm ví dụ
Affixes do not alter the stressed syllable. Phụ tố không ảnh hưởng đến âm tiết được nhấn. |
A valid signature also guarantees that some parts of the email (possibly including attachments) have not been modified since the signature was affixed. Một chữ ký hợp lệ đảm bảo rằng một số phần của email (có thể bao gồm các tệp đính kèm) chưa được sửa đổi kể từ khi chữ ký được gắn vào. |
Approximately two months after the hearing, the organizations agreed on a settlement in which audio recordings were to either be affixed with a warning label reading "Explicit Lyrics: Parental Advisory" or have its lyrics attached on the backside of its packaging. Khoảng hai tháng sau buổi điều trần, các tổ chức đã đồng ý giải quyết bằng việc các bản thu âm phải được gắn nhãn cảnh báo "Explicit Lyrics: Parental Advisory" hoặc có lời bài hát đính kèm trên bìa. |
The arms were supported by two unicorns Argent armed, crined and unguled Proper, gorged with a coronet Or composed of crosses patée and fleurs de lys a chain affixed thereto passing between the forelegs and reflexed over the back also Or. Trên huy hiệu còn cs hai con ngựa một sừng Argent, crined và unguled Proper, gorged with a coronet Or composed of crosses patée and fleurs de lys a chain affixed thereto passing between the forelegs and reflexed over the back also Or. |
As a coat of arms, the design has official colors; the physical Great Seal itself, as affixed to paper, is monochrome. Là một huy hiệu, thiết kế có màu sắc chính thức; bản thân Đại ấn, như được gắn liền với giấy, là đơn sắc. |
Come to dare to go there to affix a seal chapter. Hãy đến với dám đến đó để đóng một chương con dấu. |
The labels are affixed to each container and then scanned into the MRP system. Các nhãn được dán vào mỗi thùng chứa và sau đó được quét vào hệ thống MRP. |
Some traits typical of Germanic languages persist in English, such as the distinction between irregularly inflected strong stems inflected through ablaut (i.e. changing the vowel of the stem, as in the pairs speak/spoke and foot/feet) and weak stems inflected through affixation (such as love/loved, hand/hands). Một vài đặc điểm tiêu biểu của ngữ tộc German vẫn còn ở tiếng Anh, như những thân từ được biến tố "mạnh" thông qua ablaut (tức đổi nguyên âm của thân từ, tiêu biểu trong speak/spoke và foot/feet) và thân từ "yếu" biến tố nhờ hậu tố (như love/loved, hand/hands). |
A modern money box in the shape of a New York taxicab Piggy bank for "Schwarzgeld" Bank in Form of Cat Brooklyn Museum A cèlèng is a wild boar, with the "an" affix used to denote a likeness Schroy, Ellen (2011). Một hộp đựng tiền ngày nay có hình xe taxi New York Một con lợn tiết kiệm được là "Schwarzgeld" Maneki Neko ^ Schroy, Ellen (2011). |
During many executions like these, a condemned man was affixed to a stake with nails that pierced his hands and his feet. Trong nhiều cuộc hành hình theo cách đó, phạm nhân bị đóng đinh vào cột, xuyên qua tay và bàn chân. |
4 Ye call upon my name for arevelations, and I give them unto you; and inasmuch as ye keep not my sayings, which I give unto you, ye become transgressors; and bjustice and judgment are the penalty which is affixed unto my law. 4 Các ngươi kêu gọi danh ta để cầu xin anhững điều mặc khải, và ta ban chúng cho các ngươi; và tới một mức độ mà các ngươi không tuân giữ những điều ta nói, là những điều ta ban cho các ngươi, thì các ngươi trở thành những kẻ phạm giới; và bcông lý cùng sự phán xét là hình phạt được gắn liền với luật pháp của ta. |
By the end of 1984, Chernenko could hardly leave the Central Clinical Hospital, a heavily guarded facility in west Moscow, and the Politburo was affixing a facsimile of his signature to all letters, as Chernenko had done with Andropov's when he was dying. Tới cuối năm 1984, Chernenko không thể rời Bệnh viện Trung tâm, một cơ sở được canh gác cẩn mật ở tây Moskva, và Bộ chính trị gắn một chữ ký của fax của ông vào mọi bức thư, như Chernenko đã làm với Andropov khi ông sắp mất. |
It says: “Men of every persuasion find the confirmation of their peculiar opinions in the sacred volumes: for, in fact, it is not the Scripture that informs them, but they that affix their own meaning to the language of Scripture.” Lời này nói: “Người thuộc mọi tín ngưỡng tìm thấy trong các quyển thánh thư bằng chứng cho quan điểm riêng của họ: vì, trên thực tế, không phải là do Kinh Thánh cho họ biết mà là bởi họ cho rằng lời Kinh Thánh có ý nghĩa như họ nghĩ”. |
In his most celebrated work, Flora Cochinchinensis, he writes: (the) leaf-tip ends in a long hanging tendril, twisted spirally in the middle, from which hangs a sort of vase, oblong, pot-bellied, with a smooth lip with a projecting margin and a lid affixed to one side, which of its own nature freely opens and closes in order to receive the dew and store it. Trong tác phẩm nổi tiếng nhất của mình, Flora Cochinchinensis, ông viết: đầu chỏm lá kết thúc trong một tua cuốn dài treo lơ lửng, xoắn lại ở đoạn giữa, từ đó treo một vật giống như chiếc bình, thuôn dài, bụng bình, với miệng nhẵn có mép lồi ra và một chiếc nắp gắn vào một bên, với bản chất của chính nó thì tự do đóng mở để nhận sương và lưu giữ nó. |
The stars were affixed to the outermost sphere, the planets to spheres nearer the earth. Những ngôi sao nằm trên hình cầu ngoài cùng, các hành tinh nằm trên các hình cầu gần trái đất. |
Jeremiah explained: “I wrote in a deed and affixed the seal and took witnesses as I went weighing the money in the scales. Giê-rê-mi giải thích: “Tôi viết khế và niêm-phong, mời người làm chứng và cân bạc trong cái cân. |
One of the possible answers is that “a punishment [was] affixed, and a just law given, which brought [about] remorse of conscience” (Alma 42:18; see also verse 16). Một trong những câu trả lời có thể được đưa ra là “một sự trừng phạt đã được ấn định để đem lại một hối hận trong lương tâm” (xin xem An Ma 42:18; xin xem thêm câu 16). |
18 Now, there was a punishment affixed, and a just law given, which brought remorse of aconscience unto man. 18 Này, một sự trừng phạt đã được ấn định, và một luật pháp công minh đã được ban hành để đem lại cho loài người một hối hận trong alương tâm. |
He then goes travelling around Italy using Philippe's name and bank account, flawlessly mimicking his voice and mannerisms; in effect, Tom has become Philippe, even affixing his own photo, with seal, in Philippe's passport. Sau đó, Tom đi du lịch khắp nước Ý, sử dụng tên và tài khoản ngân hàng của Philippe, thậm chí bắt chước chính xác giọng nói và cung cách của anh ta; đúng hơn, Tom đã biến thành Philippe, dán ảnh của chính mình, với phong kín của công chứng viên, vào hộ chiếu của Philippe. |
Navajo is difficult to classify in terms of broad morphological typology: it relies heavily on affixes—mainly prefixes—like agglutinative languages, but these affixes are joined in unpredictable, overlapping ways that make them difficult to segment, a trait of fusional languages. Bài chi tiết: Ngữ pháp tiếng Navajo Tiếng Navajo khó phân loại về mặt loại hình ngôn ngữ: nó phụ thuộc nhiều vào phụ tố—chủ yếu là tiền tố—như các ngôn ngữ chắp dính, nhưng những phụ tố này lại được xếp đặt một cách chồng chéo, khó đoán trước khiến chúng khó khăn trong phân tích, đây là một nét của ngôn ngữ biến tố. |
Most nouns in the Japanese language may be made polite by the addition of o- or go- as a prefix. o- is generally used for words of native Japanese origin, whereas go- is affixed to words of Chinese derivation. Phần lớn các danh từ trong tiếng Nhật có thể trở thành thể lịch sự bằng cách thêm o- hoặc go- làm tiền tố. o- thường được dùng cho các từ có nguồn gốc tiếng Nhật Bản ngữ còn go- được đưa vào tiền tố các từ có gốc Hán. |
A variety of sensors can be affixed to AUVs to measure the concentration of various elements or compounds, the absorption or reflection of light, and the presence of microscopic life. Một loạt các cảm biến có thể được gắn vào AUV để đo nồng độ của các nguyên tố hoặc hợp chất khác nhau, sự hấp thụ hoặc phản xạ ánh sáng và sự hiện diện của cuộc sống vi mô. |
Two morphological characteristics of the Malayo-Polynesian languages are a system of affixation and the reduplication (repetition of all or part of a word, such as wiki-wiki) to form new words. Hai đặc điểm của ngữ tộc là hệ thống phụ tố và láy âm (lập lại toàn bộ hay một phần từ, như trong wiki-wiki) để tạo từ mới. |
The young Alessandro spent his first two years of life in cascina Costa in Galbiate and he was wet-nursed by Caterina Panzeri, as attested by a memorial plate affixed in the place. Alessandro trẻ tuổi đã trải qua hai năm đầu tiên trong đời ở Cascina Costa trong Galbiate và cậu đã được bà vú Caterina Panzeri nuôi nấng. |
Pitchfork's opinions have gained increased cultural currency; some in the mainstream media view the site as a barometer of the independent music scene, and positive quotes from its reviews are increasingly used in press releases and affixed to the front of CDs. Những ý kiến của Pitchfork đã gia tăng tầm ảnh hưởng văn hóa trong những năm gần đây; một số hãng truyền thông lớn đã xem trang web như thước đo của nền âm nhạc indie, và những trích dẫn từ các bài đánh giá tốt từ trang web cũng được sử dụng ngày càng nhiều ở các thông cáo báo chí và gắn lên trên mặt trước của những đĩa CD. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affix trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới affix
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.