adónde trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adónde trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adónde trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ adónde trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ở đâu, đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adónde
ở đâunoun Lo que haga o adónde vaya no es asunto tuyo. Tôi làm gì và tôi ở đâu không phải là việc của anh. |
đâuadverb No sé adónde ir ni qué hacer. Tôi không biết nên đi đâu hay làm gì. |
Xem thêm ví dụ
¿Adónde ha ido el párroco? Tên linh mục đi đâu? |
“No hay trabajo ni formación de proyectos ni conocimiento ni sabiduría en el Seol [el sepulcro], el lugar adonde vas.” (Eclesiastés 9:10.) “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
Ve adonde mejor te parezca. Cứ chọn nơi em cần nhé. |
¿Adónde vas tú? Cậu đi đâu? |
Claro, pero ¿adónde? Được, nhưng ở đâu? |
¿Sabes adónde ha ido? Em biết cô ta đi đâu rồi không? |
Él me dijo: «Señora Farrow, no sé adónde vamos a llegar». Ông ta nói với tôi, ‘Bà Farrow, tôi không biết điều gì đã đưa chúng ta xuống đây.’ |
¿Adónde la llevará? Sư phụ muốn đi đâu? |
Dios sabe adónde va. Chúa mới biết cô ấy đi đâu. |
¿ Adónde los llevarías, Nate? Nate sẽ đem chúng đi đâu? |
Perdona, pero por lo menos dime adónde vas. Xin lỗi, nhưng ít nhất cũng phải cho anh biết em đi đâu. |
¿Adónde irás? Cô định đi đâu? |
Anatole, ¿adónde vas a llevarla? Anatole, anh muốn đưa cổ đi đâu? |
17 Para Zacarías y los demás israelitas de su día, Sinar o Babilonia era un lugar adecuado adonde llevar a “la Iniquidad”. 17 Đối với dân Y-sơ-ra-ên vào thời Xa-cha-ri, Ba-by-lôn là chỗ thích hợp để giam cầm Sự Gian Ác. |
Adonde quiera que voy veo el fuego y huelo la carne. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
¿Adónde vas? Con đi đâu vậy? |
¿Adónde vamos? Chúng ta đang đi đâu vậy ạ? |
Si Dios existe, es lógico que él sabría de dónde vinimos, por qué estamos aquí y adónde vamos. Nếu có một Đức Chúa Trời thì tất nhiên Ngài phải biết chúng ta từ đâu mà đến, tại sao chúng ta lại ở trên trái đất này và chúng ta sẽ đi về đâu. |
¿Adónde vas? Em đang đi đâu? |
¿Adónde puedes ir tú para estar solo y orarle a Jehová?— Quizás puedas estar solo y hablarle a Dios antes de acostarte de noche. Các em có thể đi đâu để cầu nguyện một mình?— Có lẽ các em có thể nói chuyện riêng với Đức Chúa Trời trước khi các em đi ngủ. |
¿Adónde la llevarás? Chị định đưa con bé đi đâu? |
¿Adónde te gustaría ir? Cô muốn đi đâu? |
¿Adónde me llevas? Anh đưa tôi đi đâu đây? |
¿Adónde vas? Cậu đi đâu? |
¿Adónde vamos? Chúng ta đi đâu? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adónde trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới adónde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.