adorabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adorabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adorabile trong Tiếng Ý.

Từ adorabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là đáng kính yêu, đáng yêu quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adorabile

đáng kính yêu

adjective

đáng yêu quý

adjective

Xem thêm ví dụ

Una volta lanciati i Persempre Cuccioli in ogni angolo del pianeta, saranno così adorabili...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
Ora, delle donne che riuscivano a distinguere gli smalti, quando le etichette non c'erano sceglievano " Adorabile, " quando le etichette c'erano sceglievano " Scarpette da ballo. "
Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ".
Sapete, ne ho una adorabile in stile Tudor in un'altra citta'.
Anh biết không, tôi còn một căn nhà theo kiến trúc Tudor nữa ở một thị trấn khác.
Sono cresciuto con un gemello, identico a me, che era un fratello adorabile.
Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc.
Non preoccuparti, prometto di non toccarti. Anche se sei davvero troppo adorabile.
Đừng lo, chị hứa sẽ không đụng chạm vào em cho dù em quá dễ thương.
Era una ragazza cosi adorabile.
Nó cũng là đứa con gái tốt.
Questo è un bambino - è un bambino particolarmente adorabile e eloquente, ma quello che Cristine ha scoperto è che in realtà è abbastanza caratteristico.
Đây là một cậu bé rất -- vô cùng đáng ngưỡng mộ và thông minh, nhưng điều mà Cristine phát hiện ra đó là điều này rất phổ biến.
Sembri così adorabile.
Trông bà đáng yêu lắm.
Era una donna adorabile sui settanta anni e abbiamo scoperto che Mollie non ha figli e non si è mai sposata.
Bà ấy là một phụ nữ đẹp lão khoảng 70 tuổi, chúng tôi biết được rằng Mollie không có con cái và chưa bao giờ kết hôn.
Una persona adorabile come me puō sopportarlo.
Người đáng yêu như tôi sẽ nhịn mà.
Oh, bè, è adorabile.
Rất dễ thương.
Dizione adorabile, signor...
Phát âm hay lắm, ông...?
È adorabile.
Thật là đáng yêu
Tutto meno che adorabile.
Hạnh phúc làm sao.
Per il vostro puro piacere date il benvenuto all'adorabile, la deliziosa, bilingue Rachelle Garniez.
Với sự trân trọng nhất xin chào mừng người phụ nữ đáng yêu, vui vẻ, và nói hai thứ tiếng Rachelle Garniez.
Maltrattare quella ragazzina adorabile.
Bắt nạt một cô gái đáng yêu.
Questa adorabile Fraulein non verrà con voi, caro ragazzo delle fiabe.
Cô em xinh xắn này sẽ không đi với ngươi đâu, anh bạn hay vẽ chuyện ạ.
Non è adorabile?
Chúng đáng yêu quá phải không?
Le guardie sono davvero adorabili.
Canh cổng mới đáng yêu làm sao.
Non l'ho mai vista, ma ho sentito dire che è adorabile.
Chị chưa bao giờ gặp mặt bà nhưng nghe nói bà rất dễ mến.
Sono adorabili.
Chúng thật xinh xắn.
E'davvero adorabile, sceriffo.
Nó rất đáng yêu, Cảnh sát trưởng.
Visto che lei è una persona adorabile, stavo pensando...
Vì anh là một người đáng mến, tôi nghĩ...
Dì al piccolo Frederick che il papà lo ama con tutto il cuore; è un bambino adorabile.
Hãy nói với bé Frederick rằng Cha hết lòng yêu thương nó; nó là một đứa bé đáng yêu.
Abbiamo sei adorabili nipoti, e due in arrivo.
Chúng tôi có sáu đứa cháu kháu khỉnh và hai đứa nữa sắp ra đời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adorabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.