aditamento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aditamento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aditamento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aditamento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bổ sung, phần bổ sung, phần phụ, bổ ngữ, phần phụ thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aditamento

bổ sung

(supplement)

phần bổ sung

(supplement)

phần phụ

(supplement)

bổ ngữ

(addition)

phần phụ thêm

(supplement)

Xem thêm ví dụ

Estas planchas también contenían una continuación de la historia escrita por Mormón con aditamentos de su hijo Moroni.
Các bảng khắc này cũng gồm có phần lịch sử nối tiếp do Mặc Môn viết và những phần bổ túc của con trai ông là Mô Rô Ni.
La construcción de cámaras lo suficientemente pequeñas y ligeras con un mecanismo de tiempo, y el entrenamiento y control para manejar que las aves pudieran cargar los aditamentos, presentaron grandes desafíos, así como las limitaciones de control sobre la posición, orientación y velocidad de las palomas cuando se tomaban las fotografías.
Việc sản xuất các máy ảnh đủ nhỏ và nhẹ với một cơ chế hẹn giờ, và đào tạo và huấn luyện các loài chim để mang những vật dụng cần thiết, đã tạo ra những thách thức lớn, cũng như hạn chế kiểm soát định hướng, vị trí và tốc độ của chim bồ câu khi tiến hành chụp các bức ảnh.
Quizás fue un error retarte esta mañana sin saber toda la capacidad de tu aditamento alienígena.
Có lẽ tôi đã sai khi thách thức cậu vào sáng nay khi chưa hiểu hết về khả năng của dụng cụ ngoài hành tinh kia.
El frontal permite aditamentos para labrar, segar y astillar.
Phần đầu trước là phần để gắn bộ cày, gặt và cả đập.
Buen aditamento, señor.
Tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aditamento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.