adivinadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adivinadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adivinadora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adivinadora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiên tri, Nhà tiên tri, nhà tiên tri, thầy bói, người tiên đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adivinadora

tiên tri

(prophet)

Nhà tiên tri

(prophet)

nhà tiên tri

(seer)

thầy bói

(soothsayer)

người tiên đoán

(diviner)

Xem thêm ví dụ

Y no solo lo pasaste sin permiso o preparación, sino que lo hiciste al modo antiguo con un Adivinador y un templo Kree.
Cô không chỉ đi mà không có sự cho phép hay chuẩn bị trước, cô đã làm nó trước đây rồi, với một thầy bói trong ngôi đền của người Kree.
Wyclef Jean como adivinador.
Wyclef Jean vào mục Filtra.
3 Jehová se dirige así a la generación perversa de Judá: “En cuanto a ustedes, suban acá cerca, hijos de una adivinadora, descendencia de una persona adúltera y de una mujer que comete prostitución” (Isaías 57:3).
3 Đức Giê-hô-va gọi thế hệ gian ác Giu-đa đến và phán: “Nhưng các ngươi, là con trai của bà-bóng, dòng-dõi của kẻ gian-dâm và người đĩ-thõa kia, hãy lại gần đây!”
¿Es Ud. la adivinadora?
Bà là thầy bói à?
En este condado la ley prohibe que un adivinador cobre dinero por sus servicios.
Bà có biết là ở Hạt Hatcher hành nghề bói toán và tính tiền là bất hợp pháp không?
Esos pecadores se han ganado apelativos tan vergonzosos como el de ‘hijos de adivinadora’ y ‘descendientes de adúltera y de prostituta’.
(Ê-sai 57:3) Dân Giu-đa đã bị ô danh, hệt như con trai của bà bóng, dòng dõi của kẻ gian dâm và đĩ điếm.
En este condado la ley prohibe...... que un adivinador cobre dinero por sus servicios
Không, không đúng đâu.Bà có biết là ở Hạt Hatcher hành nghề bói toán và tính tiền là bất hợp pháp không?
Para esparcir esta mentira, los espíritus inicuos suministran a los mediums espiritistas, adivinadores y hechiceros conocimiento especial que solo parece venir de personas que han muerto.
Để phổ biến lời nói dối đó, những ác thần đã ban cho những kẻ đồng bóng, bói toán cùng những thầy phù thủy, một sự hiểu biết đặc biệt mà dường như chỉ những người chết mới có được.
Y sabe que vamos... si de verdad tienen a un adivinador entre ellos.
Và chúng biết ta đang đến nếu thật sự chúng có một nhà tiên tri.
Adivinadores con las cabezas al revés.
Những nhà tiên tri với cái đầu vặn ra đằng sau.
De hecho, nos pone en guardia contra los médium y adivinadores.
Thật thế, Kinh-thánh cảnh cáo chúng ta đề phòng các đồng bóng và các nhà bói toán.
Podria haber en el grupo, una o dos personas que sean brillantes adivinadores, pero para la mayoria, la respuesta promedio del grupo seria mejor que la de todos ustedes individuales.
Có thể một, hai người trong các bạn là những người đoán xuất sắc nhưng đa số những nhóm người tham gia đoán sẽ đều tốt hơn chỉ mỗi mình các bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adivinadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.