add on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ add on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ add on trong Tiếng Anh.
Từ add on trong Tiếng Anh có nghĩa là thêm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ add on
thêm vàoverb Is there anything, you like to add on the subject I just raised? Có thứ gì ngươi muốn thêm vào chủ đề mà ta vừa nêu không? |
Xem thêm ví dụ
Now add on that I'm black. Thêm vào đó, tôi là dân da màu. |
The toolbar uninstaller does not function, instead re-installing the add-on if manually removed. Trình gỡ cài đặt thanh công cụ không hoạt động, thay vì cài đặt lại tiện ích nếu xóa thủ công. |
Ad Exchange adds one row for all the “(Unmatched ad requests)”, and this row has “Coverage” of 0%. Ad Exchange thêm một hàng cho tất cả "(Yêu cầu quảng cáo không được đối sánh)" và hàng này có "Mức độ phù hợp" là 0%. |
Nival also developed Heroes of Might and Magic V and two add-ons, published by Ubisoft. Nival còn tham gia vào quá trình phát triển Heroes of Might and Magic V và hai tiện ích do hãng Ubisoft phát hành. |
It might seem a small change to that number to add one more zero (1041). Thêm một số không vào đằng sau con số này có thể là một thay đổi dường như nhỏ (1041). |
So then I add one more, one tablespoon more, so it's one more table spoon. Giả sử tôi thêm mật ong và bắt đầu với 1⁄4 ly mật ong. Và nó có màu rất đẹp. |
If we have three lemons we add one lemon, we have four lemons. Nếu chúng tôi có ba chanh, chúng tôi thêm một chanh, chúng tôi có bốn chanh. |
%# Add-On Installer Bộ cài đặt bổ trợ % |
If you don't need a companion, simply don't add one while working with the video creative. Nếu bạn không cần quảng cáo đồng hành, đừng thêm quảng cáo đồng hành trong khi làm việc với quảng cáo video. |
You can now use Google Calendar, Keep, Tasks and Add-ons in a side panel while using Gmail. Bây giờ bạn có thể sử dụng Lịch Google, Keep, Tasks và Tiện ích bổ sung trong Gmail. |
If you'd like to add one you don't see in the list: Nếu muốn thêm một sản phẩm mà bạn không thấy trong danh sách: |
There is software that you can add on. Có nhiều ứng dụng để bạn thêm |
The sufferings of the innocent atone for nothing, and do but add one evil to another. Những đau khổ của một kẻ vô tội chẳng đền bù được gì cả và chỉ thêm một sự đau khổ vào một sự đau khổ khác. |
We add one or two verses from the Book of Mormon. Chúng tôi thêm vào một hoặc hai câu từ Sách Mặc Môn. |
It was first released as part of the add-on package Plus! for Windows 95 that year. Internet Explorer được phát hành lần đầu tiên với vai trò là một gói bổ sung Plus! for Windows 95 vào năm 1995. |
They're locked in, because so many add-ons and other company stuff locks into the old 1982 chassis. Họ bị giữ chân, vì có quá nhiều add-on và những vấn đề khác của công ty gắn kết chặt chẽ với khung chương trình cũ từ 1982. |
The additional items should be accessories or add-ons that complement the main item. Các mặt hàng bổ sung phải là phụ kiện hoặc tiện ích bổ sung cho mặt hàng chính. |
Note: This add-on is currently only available for the English language version of Google Sheets. Lưu ý: Tiện ích bổ sung này hiện chỉ có cho phiên bản tiếng Anh của Google Trang tính. |
If the add-on doesn’t work, contact its developer through the G Suite Marketplace. Nếu tiện ích bổ sung không hoạt động, hãy liên hệ với nhà phát triển của tiện ích bổ sung đó qua G Suite Marketplace. |
Is there anything, you like to add on the subject I just raised? Có thứ gì ngươi muốn thêm vào chủ đề mà ta vừa nêu không? |
Merchant Center offers a template and a Google Sheets add-on to help you build your product data. Merchant Center cung cấp các mẫu và tiện ích bổ sung của Google Trang tính để giúp bạn xây dựng dữ liệu sản phẩm. |
Which begs the question, why not add one more? Điều đó đặt ra 1 câu hỏi, tại sao lại không thể thêm 1 cái nữa? |
Important: You can only add one child account per device. Quan trọng: Bạn chỉ có thể thêm một tài khoản của con vào mỗi thiết bị. |
Learn more about how to use Calendar, Keep, Tasks and Add-ons with Gmail. Tìm hiểu thêm về cách sử dụng Lịch, Keep, Tasks và Tiện ích bổ sung với Gmail. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ add on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới add on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.