acrescentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acrescentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acrescentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ acrescentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nói, tăng, thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acrescentar
nóiverb Eu poderia acrescentar que se tratam de vozes barulhentas. Tôi có thể thêm rằng đây là những tiếng nói lớn. |
tăngverb noun Cresce. Acrescenta com sofisticação. Sự vật phát triển, tăng trưởng một cách tinh vi. |
thêmverb Era como se elas tivessem sido acrescentadas nas escrituras. Thể như những từ đó đã được thêm vào thánh thư. |
Xem thêm ví dụ
É óbvio que não podemos acrescentar mais horas ao nosso dia, de modo que o conselho de Paulo deve significar algo diferente. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
Para vos ajudar nisso, vou acrescentar uma quarta parte à formula, que é a seguinte: afastem-se dos outros paleontólogos o mais que puderem. Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt |
Entre outras palavras possíveis relacionadas à intersecção de “Estudo” e “Mente”, poderíamos acrescentar as seguintes palavras, que descrevem como cultivar a semente: Trong số những từ có thể có liên hệ với giao điểm của “Sự Nghiên Cứu” và “Tâm Trí,” chúng ta có thể thêm những điều sau đây: những suy nghĩ, mối quan tâm, óc tò mò, xem xét, học hỏi, tìm kiếm, cân nhắc, những câu hỏi và sự suy ngẫm. |
Provavelmente, posso acrescentar... durante o tempo em que o sr.Parker estava a ser, como vocês dizem... brutalmente assinado Có lẽ, tôi đã có thể làm gì hơn, khi mà ông Parker chưa bị, như ông nói... bị sát hại dã man |
Pedro nos exortou a acrescentar “ao conhecimento, temperança; e à temperança, paciência”. Phi E Rơ khuyên nhủ chúng ta nên “thêm cho học thức sự tiết độ, thêm cho tiết độ sự nhịn nhục.” |
É justo acrescentar que esse tipo de linguagem não tem muita aprovação entre os cientistas modernos. Sẽ chỉ công bằng khi nói thêm rằng loại ngôn ngữ như thế này sẽ ít được thấy ở một số nhà thực nghiệm hiện đại. |
Que mais tem a acrescentar? Còn vấn đề gì nữa không ông Bond? |
Para simplificar este processo, recorre-se muitas vezes a engenharia genética para acrescentar às proteínas características químicas que as tornem mais fáceis de serem purificadas sem, no entanto, afetar a sua estrutura ou atividade. Để làm đơn giản quá trình này, các nhà hóa sinh thường sử dụng kỹ thuật di truyền để thêm vào các đặc điểm cho protein giúp dễ dàng sàng lọc chúng hơn mà không làm ảnh hưởng đến cấu trúc hay hoạt động của chúng. |
Deus vai acrescentar Seu poder aos esforços de Seu servo. Thượng Đế sẽ thêm quyền năng của Ngài vào nỗ lực của các tôi tớ Ngài. |
Agora Priya tinha mais livros para acrescentar à sua coleção, em especial um que se tornou seu favorito, Escute o Grande Instrutor, publicado pela Sociedade Torre de Vigia de Bíblias e Tratados. Bây giờ Priya có thêm một số sách mới, kể cả một cuốn mà em thích nhất, Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn, do Hội Tháp Canh xuất bản. |
Quando foi a última vez que pedi desculpas humildemente — sem acrescentar as palavras ‘mas se ao menos você tivesse’ ou ‘mas se ao menos você não tivesse’? Lần gần đây nhất tôi đã xin lỗi và khiêm nhường xin được tha thứ—mà không nói thêm lời ‘giá mà anh hay em đã’ hay ‘giá mà anh hay em đừng’ là khi nào? |
Pois me deixe acrescentar outra. Vậy để tôi thêm một ngạc nhiên nữa. |
Se sentir que um aluno deixou passar detalhes importantes em seu resumo, você pode chamar outros alunos para ver se eles têm detalhes significativos a acrescentar. Nếu cảm thấy rằng một học sinh đã bỏ lỡ mất các chi tiết quan trọng trong phần tóm lược của em ấy thì các anh chị em có thể hỏi các học sinh khác xem họ có chi tiết quan trọng nào để thêm vào hay không. |
ou “alguém tem alguma ideia ou comentário a acrescentar?” hoặc “Các em nghĩ gì về lời góp ý đó?” |
Poderá também acrescentar na margem anotações pessoais ou referências cruzadas. Bạn cũng có thể thêm những ghi chú riêng và câu tham khảo bên lề. |
Eu poderia acrescentar que se tratam de vozes barulhentas. Tôi có thể thêm rằng đây là những tiếng nói lớn. |
Tais livros foram trazidos ao seu palácio em Nínive, onde ele os estudou, além de acrescentar cópias bilíngües em argila, na escritura cuneiforme, e que foram arquivadas. Phủ Quy Hóa gồm các huyện: Văn Chấn (Văn Chấn thuộc Yên Bái hiện nay), Yên Lập (Yên Lập thuộc Phú Thọ hiện nay), Trấn Yên (Trấn Yên thuộc Yên Bái hiện nay), Văn Bàn (Văn Bàn thuộc Lào Cai hiện nay), Thủy Vĩ (thành phố Lào Cai hiện nay). |
Em suas conversas do dia a dia, vocês podem “acrescentar algo” à fé que eles têm em Cristo.20 Trong những cuộc chuyện trò hàng ngày của mình, các anh chị em có thể thêm vào đức tin của họ nơi Đấng Ky Tô.20 |
Se há correspondência com poucas pesquisas de usuários, considere acrescentar mais detalhes no título e na descrição do produto. Nếu có ít tìm kiếm của người dùng có thể được đối sánh, hãy xem xét thêm nhiều chi tiết hơn vào tiêu đề và mô tả sản phẩm. |
As pessoas têm diferentes pontos de vista e formação, portanto cada uma delas pode acrescentar uma perspectiva útil para a compreensão das necessidades dos membros. Các cá nhân có những quan điểm và quá trình khác nhau, do đó mỗi người có thể thêm vào quan điểm hữu ích để hiểu những nhu cầu của các tín hữu. |
No lado oposto, acrescentar muita reverberação a uma voz faz-nos pensar que estamos a ouvir uma recordação, ou que estamos dentro da cabeça da personagem ou a ouvir a voz de Deus. Trên một phương diện hoàn toàn khác, thêm nhiều tiếng vang cho một giọng nói sẽ làm cho chúng ta nghĩ rằng chúng ta đang nghe một đoạn hồi tưởng, hoặc có thể chúng ta đang ở trong đầu của một nhân vật hoặc là chúng ta đang nghe giọng nói của Chúa. |
Aqui estão três cartões de heroínas para acrescentar à sua coleção! Dưới đây là ba tấm thẻ anh hùng để thêm vào bộ sưu tập của các em! |
Depois, “Jeová diariamente continuava a lhes acrescentar os que estavam sendo salvos”. — Atos 2:41, 42, 47. Sau đó, “mỗi ngày, Đức Giê-hô-va cũng tiếp tục thêm vào số họ những người được cứu”.—Công 2:41, 42, 47. |
(Isaías 8:19, 20; Romanos 15:4) É errado acrescentar algo à Palavra de Deus ou tirar-lhe algo. — Deuteronômio 4:2; Revelação 22:18, 19. (Ê-sai 8:19, 20; Rô-ma 15:4) Thêm vào Lời Đức Chúa Trời hoặc bớt đi bất cứ điều nào trong đó là sai.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:2; Khải-huyền 22:18, 19. |
Podem continuar a acrescentar camadas, empresas donas de outras empresas. Bạn đơn giản có thể thêm nhiều lớp nặc danh, các công ty sở hữu các công ty khác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acrescentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới acrescentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.