açougue trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ açougue trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ açougue trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ açougue trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lò mổ, lò sát sinh, hàng thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ açougue

lò mổ

noun

Eu esvaziei cada matadouro da região, cada açougue entre Nova York e Mystic Falls.
Mẹ đã đi hết những lò mổ và cửa hàng thịt trong phạm vi đi bộ được từ New York đến Mystic Falls.

lò sát sinh

noun

hàng thịt

noun (De 1 (estabelecimento comercial)

Aquele que escondeu o corpo esquartejado no açougue?
Vụ mà xác chết bị chặt từng khúc và giấu trong hàng thịt?

Xem thêm ví dụ

Sacrificavam-se animais nos templos gregos e romanos, mas a carne não consumida durante a cerimônia talvez fosse vendida nos açougues e mercados.
Thú vật được dâng làm của lễ trong các đền thờ Hy Lạp và La Mã, nhưng số thịt thừa trong buổi lễ có thể được mang ra bán ngoài chợ.
A carne que sobrava nesses templos pagãos era vendida nos açougues e mercados.
Số thịt thừa trong các đền thờ ngoại giáo được đem ra bán ngoài chợ.
O açougue.
thịt.
Na cidade de Corinto, alguns açougues vendiam carne que tinha sido oferecida a ídolos. Os cristãos ali começaram a discutir sobre o seguinte: será que era errado comer carne que talvez tivesse sido oferecida a ídolos?
Các tín đồ ở Cô-rinh-tô bị chia rẽ vì vấn đề ăn loại thịt mà có lẽ đã dâng cho thần tượng, nhưng sau đó được bán ở hàng thịt.
Isso não me interessa, o açougue.
Lò thịt không làm tôi hứng thú.
25 Comam de tudo o que se vende no açougue, sem fazer perguntas por causa da sua consciência, 26 pois “a Jeová* pertence a terra e tudo o que nela há”.
25 Anh em cứ ăn mọi thứ bán trong hàng thịt, đừng vì cớ lương tâm mà hỏi điều gì, 26 vì “trái đất cùng vạn vật trên đó thuộc về Đức Giê-hô-va”.
Ele talvez achasse ser mais seguro evitar carne vendida num açougue, assim como outro evitaria comê-la se houvesse a possibilidade de ela ter sido oferecida a um ídolo.
Người ấy có thể nghĩ điều an toàn nhất là tránh ăn thịt bán ở chợ, cũng như một người khác tránh ăn thịt vì nghĩ rằng nó có thể đã được dâng cho hình tượng.
Você sabe quem toca o açougue?
Anh biết lò thịt của ai không?
Eu esvaziei cada matadouro da região, cada açougue entre Nova York e Mystic Falls.
Mẹ đã đi hết những lò mổ và cửa hàng thịt trong phạm vi đi bộ được từ New York đến Mystic Falls.
Mireille Mathieu, o hino da França, troféus de caça... o Ocidente e sua prepotência... e açougues que vendem carne de cavalo.
sự ngạo mạn của phương Tây, và những tên làm thịt ngựa.
Ele parecia como... uma carne de açougue.
Ông ấy giống như, giống như đã bị giết mổ.
Ibne Haucal contou 7 000 diferentes açougueiros trabalhando em 150 açougues.
Ibn Hawqal đếm có 7.000 người hàng thịt trong 150 cửa hàng.
Fomos a um açougue, e eu perguntei: “Poderia dar-nos cinco centavos de bologna (um tipo de mortadela)?”
Chúng tôi bước vào cửa hàng bán thịt và tôi hỏi: “Ông có thể bán cho chúng tôi năm xu xúc xích không?”
Aquele que escondeu o corpo esquartejado no açougue?
Vụ mà xác chết bị chặt từng khúc và giấu trong hàng thịt?
Alguns dias mais tarde, quando a irmã idosa entrou no açougue, a esposa do açougueiro tinha mais perguntas.
(Anh ngữ). Vài ngày sau, khi chị bước vào cửa tiệm, vợ ông hàng thịt muốn hỏi chị nhiều câu hỏi nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ açougue trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.