acres trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acres trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acres trong Tiếng Anh.
Từ acres trong Tiếng Anh có các nghĩa là đất, đất liền, trái đất, mặt đất, quả đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acres
đất
|
đất liền
|
trái đất
|
mặt đất
|
quả đất
|
Xem thêm ví dụ
The largest open space in the city, at around 260 hectares (642 acres), is Heaton Park. Không gian mở lớn nhất thành phố với diện tích 260 ha, là Công viên Heaton. |
And once this path is constructed, it'll connect the South Bronx with more than 400 acres of Randall's Island Park. Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall. |
Prior to assuming her Ambassadorial role, Ambassador Marks, an entrepreneur by profession, started and operated six previous businesses, including a 100-acre banana exporting farm, a transportation company, as well as a real estate sales and development company. Trước khi đảm nhận vai trò Đại sứ, Marks là một doanh nhân chuyên nghiệp, đã bắt đầu và điều hành sáu doanh nghiệp trước đó, bao gồm một trang trại xuất khẩu chuối rộng 100 mẫu, một công ty vận tải, cũng như một công ty phát triển và bán hàng bất động sản. |
As of 2004, Merlot was estimated to be the third most grown variety at 260,000 hectares (640,000 acres) globally. Tính đến năm 2004, Merlot được ước tính là giống được trồng nhiều thứ ba ở mức 260.000 ha (640.000 mẫu Anh) trên toàn cầu. |
The job came with a salary of $20,000 per annum, plus rent-free accommodation in the director's house, a 17th-century manor with a cook and groundskeeper, surrounded by 265 acres (107 ha) of woodlands. Chỗ làm mới đi kèm với lương 20 nghìn đô/năm, cộng với chỗ ở miễn phí trong tòa nhà viện trưởng, một biệt thư thế kỉ 17 có cả đầu bếp và người làm, trong một khuôn viên bao quanh bởi 265 mẫu Anh (107 ha) rừng. |
Many people worked their farms, while those who had an acre of land in the city grew fruits and vegetables in home gardens. Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ. |
A little farther on, a farm of 500 acres. Hơi xa hơn một chút là một trang trại 500 mẫu. |
In some areas with good habitat, these salamanders are so numerous, their population densities may surpass 1,000 individuals per acre. Ở một số khu vực có môi trường sống tốt, những con kỳ nhông này rất nhiều, mật độ dân số của chúng có thể vượt quá 1.000 con/mẫu Anh. |
By 2010, 37 glaciers remained, but only 25 of these were considered to be "active glaciers" of at least 25 acres (0.10 km2) in area. Đến năm 2010, 37 sông băng vẫn còn tồn tại, nhưng chỉ có 25 trong số này được coi là "sông băng hoạt động". |
The non-nuclear explosives in two of the weapons detonated upon impact with the ground, resulting in the contamination of a 2-square-kilometer (490-acre) (0.78 square mile) area by radioactive plutonium. Các chất nổ phi hạt nhân trong hai trong số những vũ khí phát nổ khi va chạm với mặt đất, dẫn đến sự ô nhiễm của một khu vực rộng 2 km vuông (490 mẫu Anh) (0,78 dặm vuông) bởi plutonium. |
A million acres converts into over 2,300 square miles to cover. 1 triệu mẫu đổi sang hơn 2300 dặm vuông bao phủ. |
Originally, the Crusaders intended to relieve the beleaguered Christian stronghold of Acre, but Louis had been diverted to Tunis. Ban đầu, đoàn quân Thập tự dự định giải vây cho các đồn lũy của người Cơ Đốc ở Acre, nhưng Louis lại chuyển hướng sau Tunis. |
The Ucayali Region is bordered by the Brazilian state of Acre on the east; the region of Madre de Dios on the southeast; Cusco on the south; Junín, Pasco and Huánuco on the west; and Loreto on the north. Vùng Ucayali giáp Acre của Brasil về hướng đông; vùng Madre de Dios về phía đông nam; Cusco về phía nam; Junín, Pasco và Huánuco về phía tây; và Loreto về phía bắc. |
A few years later, he died suddenly of a stroke, leaving behind three gorgeous ranches in North Dakota with a total of more than a thousand acres [400 ha], as well as my uncle’s 640 acre [260 ha] farm in Montana to which he had become heir. Vài năm sau, anh chết bất thình lình vì bị nghẽn mạch máu não, để lại ba trang trại đẹp đẽ ở North Dakota tổng cộng hơn một ngàn mẫu, cùng với nông trại 640 mẫu của ông chú ở Montana mà anh đã thừa hưởng. |
In all between 1856 and 1876, 8.1 million acres were sold for £7.6 million, and 2.2 million acres were given free to soldiers, sailors and settlers. Từ năm 1856 đến năm 1876, 8,1 triệu acre (32,8 nghìn km2) được bán với giá £7,6 triệu, và 2,2 triệu acre (8,9 nghìn km2) được cấp miễn phí cho các quân nhân, thủy thủ, và người định cư. |
The American College of Rheumatology (ACR) established eleven criteria in 1982, which were revised in 1997 as a classificatory instrument to operationalise the definition of SLE in clinical trials. Trường Thấp khớp học Hoa Kỳ đã thiết lập 11 tiêu chuẩn vào năm 1982, và được chỉnh sửa vào năm 1997 để làm công cụ phân loại để áp dụng được định nghĩa bệnh lupus ban đỏ hệ thống trong thử nghiệm lâm sàng. |
Millions of acres remain fenced off, knee-deep in weaponry and surrounded by posters that warn: ‘Don’t Touch. Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng. |
We went through a little station on the railroad and a few miles farther on we came to a fruit farm of 400 acres. Chúng tôi đi qua một nhà ga nhỏ trên đường sắt và đi thêm vài dặm nữa thì tới một trại cây ăn trái rộng 400 mẫu. |
Shell Canada has plans to extract methane gas from coal seams that underly a million acres, fracking the coal with hundreds of millions of gallons of toxic chemicals, establishing perhaps as many as 6, 000 wellheads, and eventually a network of roads and pipelines and flaring wellheads, all to generate methane gas that most likely will go east to fuel the expansion of the tar sands. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
Their first standard, ACR/NEMA 300, was released in 1985. Tiêu chuẩn đầu tiên của sự hợp tác này có tên là ACR/NEMA 300, được phát hành vào năm 1985. |
There are 5.5 million acres (22,000 km2) in the Chippewa and Superior national forests. Hiện có tới 5,5 triệu hecta (22.000 km2) trong Chippewa và Rừng Quốc gia Superior. |
In 1867, after returning from the California gold mines, Hill platted 40 acres (160,000 m2) for a townsite, thereafter to be referred to as Henry Hill's Town of Independence. Năm 1867, sau khi trở về từ khu tìm vàng ở California, Hill vẽ bản đồ cho một thị trấn mà sau đó được gọi tên là Thị trấn Independence của Henry Hill. |
Under Secretary Patterson gave his approval on 9 February, allocating $5 million for the acquisition of 40,000 acres (16,000 ha) of land in the area. Thứ trưởng Patterson phê chuẩn địa điểm vào ngày 9 tháng 2, phân bổ 5 triệu đô la để trưng mua một diện tích 40.000 mẫu Anh (16.000 ha) trong khu vực này. |
A city wall was built during the 1230s, enclosing 38 hectares (about 94 acres). Một tường thành được xây dựng vào những năm 1230, vây quanh 38 hecta. |
“I’m glad I’ve got my claim filed on a hundred and sixty acres of it, and I wish you had, Ingalls.” Tôi mừng vì đã lo xong thủ tục trên một trăm sáu mươi mẫu đất và tôi mong an cũng sẽ có như thế, Ingalls. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acres trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acres
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.