acquitted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acquitted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquitted trong Tiếng Anh.
Từ acquitted trong Tiếng Anh có các nghĩa là trắng, có thể bào chữa, trắng án, người được trắng án, bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acquitted
trắng
|
có thể bào chữa
|
trắng án
|
người được trắng án
|
bạch
|
Xem thêm ví dụ
Your father acquitted himself with honor, Kal. Cha của cậu đã trả món nợ của bản thân với danh dự, Kal |
Jobe-Njie was married to university professor Gumbo Tournay, who many years later was acquitted of giving false information to the Office of President after speaking out about corruption at the University of the Gambia. Jobe-Njie đã kết hôn với giáo sư đại học Gumbo Tournay, người nhiều năm sau đó đã được tha bổng vì đã cung cấp thông tin sai lệch cho Văn phòng Tổng thống sau khi lên tiếng về tham nhũng tại Đại học Gambia. |
These scrolls are not the record of their past deeds; when they died, they were acquitted of the sins they committed during their lifetime. Những sách đó không phải là hồ sơ ghi những việc làm của họ trong quá khứ; vì khi họ chết, họ được tha tội mà họ đã phạm lúc còn sống (Rô-ma 6:7, 23). |
According to ancient Roman tradition she was tried in a family court by her own husband Aulus (the pater familias), to be subsequently acquitted. Theo truyền thống cổ xưa của La Mã, Pomponia bị xử tại tòa án gia đình bởi chính người chồng của mình là Aulus, (vị gia trưởng), nhưng sau đó được tha bổng. |
Jack is acquitting himself marvelously. Jack đang làm mọi thứ rất tốt. |
Would you be inclined to acquit the accused? Bạn sẽ có ý muốn tha bổng bị cáo không? |
Otto Horn (corpse detail) was acquitted. Otto Horn (đội xác chết) được trắng án. |
For overriding political reasons, Elizabeth wished neither to convict nor acquit Mary of murder, and there was never any intention to proceed judicially; the conference was intended as a political exercise. Đối mặt với những tình hình chính trị đương thời, Elizabeth không muốn kết tội nhưng cũng không muốn tha bổng tội giết người cho Mary, và bà không bao giờ có ý định can thiệp vào Scotland; Hội nghị trên rốt cục chỉ là một cuộc thử nghiệm chính trị. |
Retired General Uscátegui was later prosecuted, put on trial, and subsequently acquitted. Viên tướng về hưu Uscátegui sau đó bị truy tố, đưa ra xét xử, nhưng rồi được tha bổng. |
+ 7 For the one who has died has been acquitted* from his sin. + 7 Vì ai đã chết thì được xóa* tội. |
Each time I was acquitted. Mỗi lần tôi đều được trắng án. |
A small number were acquitted. Chỉ có một vài người được tha. |
In December 2007, Ma was acquitted of all charges and immediately filed suit against the prosecutors. Tháng 12 năm 2007, Mã Anh Cửu trắng án mọi tội trạng và lập tức đệ đơn kiện các công tố viên. |
And he was totally acquitted. Và anh ta hoàn toàn trắng án. |
After all three men were acquitted of Politkovskaya's murder in February 2009, her children Vera and Ilya, their lawyers Karinna Moskalenko and Anna Stavitskaya, and senior Novaya Gazeta editor Sergei Sokolov gave their reaction to the trial at a press conference in Moscow. Trong tháng 2 năm 2009, sau khi tòa tha bổng các bị cáo trong phiên xét xử vụ giết Anna Politkovskaya, các con của bà - Vera và Ilya - luật sư Karinna Moskalenko và Anna Stavitskaya của họ, cùng biên tập viên cấp cao của tờ Novaya Gazeta là Sergei Sokolov đã đưa ra phản ứng của họ về việc xét xử này tại một cuộc họp báo ở Moskva. |
After I was acquitted of forging the customs duty document, I established myself in the drug trade. Sau khi được tha bổng về tội giả mạo giấy thuế hải quan, tôi nhập nghề buôn ma túy. |
(The New Encyclopædia Britannica) Indeed, when was the last time that you heard of a priest refusing to grant absolution or to acquit a wrongdoer? Thật ra, bạn có nhớ khi nào là lần cuối cùng mà bạn được nghe một linh mục từ chối tha tội hay xá tội cho một người lầm lỗi không? |
He afterwards served for some time with the army of the Eastern Pyrenees, and in the Italian campaign of 1796–1799 he so acquitted himself at Mondovì, Rovereto and Mantua that he was promoted to be general of the division. Sau đó ông đã phục vụ một thời gian với quân đoàn ở phía Đông Pyrenees và chiến dịch Italy năm 1796 - 1799, ông đã làm tròn nghĩa vụ ở Mondovì, Rovereto và Mantua, vì thế ông được phong lên hàm Trung tướng. |
Article 4 prohibits the re-trial of anyone who has already been finally acquitted or convicted of a particular offence (Double jeopardy). Điều 4 cấm việc xét xử lại bất cứ ai cuối cùng đã được tuyên bố là trắng án hoặc bị kết án về một tội đặc biệt (double jeopardy). |
You didn't think that jury acquitted you without a little persuasion? Cô không nghĩ rằng bồi thẩm đoàn quyết định mà không có một chút thuyết phục? |
He was arrested on 24 December 2013 and released seven months later on 15 July 2014 after he was acquitted by the Court of Cassation, which accepted his appeal and annulled the one-year sentence against him. Ông bị bắt vào ngày 24 tháng 12 năm 2013 và được thả ra bảy tháng sau vào ngày 15 tháng 7 năm 2014 sau khi ông bị tòa án Cassation bác bỏ, chấp nhận kháng cáo của ông và hủy bỏ bản án một năm chống lại ông |
Before his disappearance, he was acquitted of assault stemming from a highly publicized drunken altercation with paparazzi. Ngay trước khi biến mất, anh ta được trắng án vì tội hành hung bắt nguồn từ từ cuộc ẩu đả say bí tỉ đã được loan báo rộng rãi với tay săn ảnh. |
Later he got acquitted of the charges and set free by the Madras high court... Sau đó, ông đã được tha bổng về các cáo buộc và được miễn phí bởi tòa án cấp cao Madras.. |
Evelyn Bagby was imprisoned, then tried and acquitted. “Evelyn Bagby đã bị tống giam, bị xét xử và đã được tha bổng. |
He was Consul in 48, and proconsular governor of Africa in either 60 or 61, in which capacity he is said to have acquitted himself with credit. Ông là chấp chính quan năm 48,và được cho là tổng đốc của hành tỉnh châu Phi vào năm 60 hoặc 61.Nhờ nỗ lực của mình,ông đã trả được hết nợ nần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquitted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acquitted
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.