acharnement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acharnement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acharnement trong Tiếng pháp.

Từ acharnement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bám riết, sự kiên trì, sự kịch liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acharnement

sự bám riết

noun

sự kiên trì

noun

sự kịch liệt

noun

Xem thêm ví dụ

Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Quelle assurance Jéhovah donne- t- il aux Judéens malgré l’acharnement de leurs ennemis ?
Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ?
Après deux mois d’un débat acharné entre les évêques, cet empereur païen trancha en faveur de ceux pour lesquels Jésus était Dieu.
Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời.
La lutte est acharnée.
Có công mài sắt có ngày nên kim.
Ils répondirent aux égards divins par une hostilité acharnée envers le peuple de Dieu.
Mặc dù dân Do Thái vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và không tấn công họ, dân Am-môn và anh em của họ là dân Mô-áp vẫn sợ bị lấn áp.
17 Compte tenu de la prophétie de Jéhovah consignée en Genèse 3:15, Satan devait chercher avec acharnement des occasions d’attaquer les vulnérables Israélites.
17 Phù hợp với lời tiên tri nơi Sáng-thế Ký 3:15, hẳn Sa-tan đã điên cuồng tìm mọi cách để tấn công dân Y-sơ-ra-ên yếu thế.
En dépit des efforts acharnés des chefs religieux pour faire cesser la prédication de la bonne nouvelle, “ Jéhovah continuait à [...] adjoindre chaque jour [aux disciples] ceux qui étaient sauvés ”.
Dù những nhà lãnh đạo tôn giáo nỗ lực ngăn chặn công việc rao giảng tin mừng, nhưng “mỗi ngày Chúa lấy những kẻ được cứu thêm vào Hội-thánh”.
En Espagne, à Séville, les partisans de la Vierge la Macarena et de la Vierge de la Esperanza se livrent une lutte acharnée.
Tại thành phố Séville ở xứ Tây ban nha có sự cạnh tranh ráo riết giữa các giáo dân dòng Nữ đồng trinh La Macarena và dòng Nữ đồng trinh de la Esperanza.
Babyface explique comment il s'est acharné sur une version de la chanson et dit que c'est une belle musique de film, quelque chose de différent que Carey ou Houston a déjà enregistré.
Babyface đã giải thích vì sao anh phải làm thêm phiên bản khác cho ca khúc và mô tả quá trình sản xuất giống như một bản ballad nhạc phim tuyệt vời, có điều gì đó hoàn toàn khác với tất cả những gì mà anh, Carey hoặc Houston từng thu âm trước đó.
Hérode s’est acharné à persécuter la congrégation et, vers le milieu des années 40, une famine a ravagé la Judée.
(Công-vụ 6:1-6) Hê-rốt bắt bớ hội thánh dữ dội và vào giữa thập niên 40 CN, nạn đói hoành hành ở xứ Giu-đê.
Ce morceau est inspiré de tout le travail acharné que les hommes et les femmes font à l'intérieur, pour se créer des vies et des avenirs meilleurs après avoir purgé leur peine.
Bài hát này được truyền cảm hứng bởi tất cả những công việc mà những người đàn ông và phụ nữ trong kia đang thực hiện để tạo ra cuộc đời và tương lai tốt đẹp hơn cho bản thân họ sau thời gian ở tù.
16 Au cours de leur voyage missionnaire en Asie Mineure, Paul et Barnabas se sont heurtés à des difficultés, et même à une persécution acharnée.
16 Trong chuyến du hành rao giảng của Phao-lô và Ba-na-ba qua vùng Tiểu Á, họ đã gặp phải nhiều khó khăn, ngay cả bị bắt bớ ác nghiệt.
Mais ils ont oublié qu’il n’est pas facile de diriger une entreprise dans un système où règne une compétition acharnée.
Nhưng họ quên nghĩ rằng quản trị một cơ sở không phải là việc dễ trong thị trường thương mại cạnh tranh dữ dội này.
(Révélation 7:9, 15; 11:1, 2; Hébreux 9:11, 12, 24.) La cour terrestre du temple a été profanée par la persécution acharnée dont le reste oint et ses compagnons ont été l’objet dans les pays où le roi du nord exerçait son autorité.
Hành lang trên đất của đền thờ bị ô uế do việc lớp người xức dầu và các bạn đồng hành của họ bị bắt bớ không ngừng ở các nước do vua phương bắc chiếm giữ.
Il t'a dit quoi pour que tu t'acharnes autant?
Ông ta đã nói gì mà cậu cố gắng kinh khủng đến vậy?
Depuis l'avantage de Haines, le match est acharné.
Trận đấu này, từ một chiến thắng chóng vánh cho Haines, đã biến thành một trận không chiến.
Certains se croient obligés de mentir à propos de leurs capacités pour réussir dans le présent monde où la compétition est acharnée.
Một số người nghĩ rằng họ phải nói dối về khả năng của họ để được thành công trong thế giới cạnh tranh này.
Pourquoi le clergé s’acharne- t- il ainsi contre la traduction de Tyndale?
Tại sao hàng giáo phẩm lại kịch liệt chống lại bản dịch của Tyndale như thế?
Finalement, devant l’acharnement de Saül pour le capturer et le tuer, David a décidé de chercher refuge hors du territoire d’Israël. — 1 Samuel 18:11 ; 19:9, 10.
Cuối cùng, vì Sau-lơ cứ tìm bắt để giết Đa-vít nên ông quyết định trốn khỏi lãnh thổ Y-sơ-ra-ên.—1 Sa-mu-ên 18:11; 19:9, 10.
L’opposition acharnée a duré trois ans.
Sự chống đối dữ dội kéo dài ba năm.
En dépit de leurs efforts acharnés, les gouvernements humains se rendent compte qu’il leur est impossible d’instaurer un monde semblable.
Các chính phủ loài người dù có cố gắng đến đâu cũng không thể đem lại một thế giới như thế.
10 Mais parallèlement, il est à noter qu’aucun autre livre n’a été la cible d’une opposition aussi acharnée, aussi haineuse, tout au long de l’Histoire.
10 Đồng thời chúng ta phải lưu ý rằng không quyển sách nào bị chống đối mãnh liệt và ngay cả bị thù ghét nhiều đến thế trong suốt lịch sử.
En réalité, le ministère des Témoins de Jéhovah n’a rien d’acharné.
Nhưng thật ra thì công việc của các Nhân-chứng chẳng có gì là hung hăng cả.
CET épisode n’a été que le premier d’une lutte longue et acharnée pour la foi chrétienne, lutte qui a impliqué l’opposition familiale, l’hostilité de mon entourage, des batailles juridiques et la persécution violente.
ĐÓ MỚI chỉ là hồi một của cuộc chiến trường kỳ và gay go để bảo vệ niềm tin tín đồ Đấng Christ, cuộc phấn đấu trước sự chống đối của gia đình, ruồng bỏ của xã hội, những cuộc đấu tranh về pháp lý cũng như sự bắt bớ dữ dội.
Mais nous n’étions pas soumis à des restrictions trop sévères ni à une persécution acharnée.
Nhưng công việc của chúng tôi không bị kiểm soát gắt gao, chúng tôi cũng không bị bắt bớ dữ dội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acharnement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.