acendedor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acendedor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acendedor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ acendedor trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bật lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acendedor
bật lửanoun |
Xem thêm ví dụ
Apoc, o acendedor. Apoc, cây đèn. |
- Eu sempre quero, disse o acendedor. """Luôn luôn tôi muốn, người thắp đèn bảo." |
Não fui muito honesto quando lhes falei dos acendedores de lampiões. Quả thật là tôi không thật thà gì lắm, khi nói với bạn về những người thắp sáng đèn lồng. |
Apenas havia espaço suficiente para lá colocar um candeeiro de rua e um acendedor de candeeiros. Chỉ vừa đủ chỗ cho một ngọn đèn lồng và cho một kẻ coi sóc thắp đèn. |
Quando abordou o planeta, saudou respeitosamente o acendedor: - Bom dia. "Khi hoàng tử cập bờ tinh cầu, chàng kính cẩn chào người thắp đèn: ""Xin chào ông ngày mới." |
Entravam então na dança os acendedores de postes da China e da Sibéria. Bấy giờ là tới lượt những người thắp đèn lồng của Trung Hoa và Sibérie bước vào cuộc vũ lộng. |
O pequeno príncipe o observou e gostou deste acendedor que se mostrava tão fiel a seu regulamento. Hoàng tử bé nhìn chàng và thấy yêu mến cái anh chàng thắp đèn này sao mà trung thành với hiệu lệnh đến thế... |
Ver artigo principal: S-50 (Projeto Manhattan) O processo de difusão térmica foi baseada na teoria de Sydney Chapman e David Enskog, o que explica que, quando uma mistura gasosa passa através de um gradiente térmico, a mais pesada tende a concentrar-se na extremidade fria o acendedor e uma na extremidade quente. Quá trình khuếch tán nhiệt dựa trên Lý thuyết Chapman-Enskog của Sydney Chapman và David Enskog, giải thích rằng khi một hỗn hợp khi đi qua một miền chênh lệch nhiệt độ, khí nặng hơn sẽ tập trung ở đầu lạnh hơn còn khí nhẹ hơn sẽ ở đầu nóng hơn. |
A seguir, era a vez dos acendedores da Rússia e da Índia. Lúc bây giờ là tới phiên những người thắp đèn lồng của nước Nga và Ấn Độ. |
Primeiro vinham os acendedores da Nova Zelândia e da Austrália. Thoạt tiên là phiên những người thắp đèn lồng của Nouvelle Zélande và của Australie. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acendedor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới acendedor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.