accumulo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accumulo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accumulo trong Tiếng Ý.
Từ accumulo trong Tiếng Ý có nghĩa là sự tích lũy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accumulo
sự tích lũyverb |
Xem thêm ví dụ
Alla fine questa scivolo'e si accumulo', creando i continenti che, nel tempo, cambiarono di forma e dimensione. Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục. |
L’epatite può essere causata da un eccessivo consumo di alcol o da un accumulo di tossine. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
Gesù avvertì: “Così sarà dell’uomo che accumula tesori per se stesso ma non è ricco verso Dio”. — Luca 12:16-21. Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
Qualsiasi ostruzione dei vasi linfatici fa sì che la linfa si accumuli nella regione interessata, dando luogo a un gonfiore detto edema. Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề. |
Qual è stato dunque il risultato evidente dell’accumulo di gas a effetto serra prodotti dall’uomo? Việc con người thải ra quá nhiều khí gây hiệu ứng nhà kính đã mang đến những hậu quả rõ ràng nào? |
Anche se con l’esperienza l’anziano accumula un buon bagaglio di consigli basati sulla Bibbia, questo non significa che egli trovi in un batter d’occhio la soluzione scritturale a ogni problema. Tuy kinh nghiệm sẽ giúp trưởng lão thâu thập dồi dào những lời khuyên dựa trên Kinh-thánh, nhưng điều này không có nghĩa là anh sẽ có giải pháp cho mọi vấn đề ngay lập tức. |
Giacobbe accumulò in fretta grandi ricchezze, greggi, servi, cammelli e asini non per la sua bravura, ma perché aveva il sostegno di Geova. Chẳng bao lâu Gia-cốp tích lũy nhiều của cải, gia súc, tôi tớ, lạc đà và lừa, không phải do tài khéo léo của mình nhưng do sự hỗ trợ của Đức Giê-hô-va. |
Il paziente accumulo di questi granelli mi ha portato grande ricchezza”. Việc kiên trì góp nhặt các hạt phấn vàng li ti này đã làm cho ta giàu có.” |
Ci sorprendeva che i girasoli crescessero in abbondanza su un terreno che era stato lavorato da macchinari agricoli e da mezzi per la rimozione della neve, oltre a esserci un accumulo di materiali che non lo rendeva un terreno ideale per la crescita di fiori selvatici. Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại. |
Evitare l’accumulo di rifiuti o di oggetti inutili Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất |
Io ho fede, per esempio, che la pace in Medio Oriente è possibile nonostante l'interminabile accumulo di prove affermi il contrario. Tôi có niềm tin, chẳng hạn, rằng hòa bình ở Trung Đông là có khả thi, mặc cho hàng loạt những chứng cứ tích luỹ cho điều ngược lại. |
L’avvelenamento da piombo può insorgere a seguito di un accumulo nell’organismo in un certo lasso di tempo. Người ta có thể bị nhiễm độc sau một thời gian tích lũy chì trong cơ thể. |
Primo: accumula ricchezze, potere e prestigio, poi perdili. Đầu tiên: tích lũy sự giàu có, quyền lực và uy tín, sau đó làm mất nó. |
Quali sono quei piccoli granelli di oro evangelico il cui paziente accumulo nel corso della nostra vita ci ricompenserà con il tesoro supremo, il prezioso dono della vita eterna? Những hạt phấn vàng nào của phúc âm mà chúng ta kiên trì tích lũy trong suốt cuộc sống của mình sẽ tưởng thưởng cho chúng ta với của cải tột bậc—là ân tứ quý báu về cuộc sống vĩnh cửu? |
Molti di questi effetti sono ben noti, come l'accumulo di DDT in consumatori aviari che conduce all'indebolimento dei gusci d'uovo, con il conseguente incremento della mortalità dei pulcini e il rischio potenziale dell'estinzione delle specie. Những ảnh hưởng này hiện đang được biết đến, chẳng hạn như sự duy trì nồng độ của vật liệu DDT cho người tiêu dùng gia cầm, dẫn đến sự suy yếu của vỏ trứng, tăng số gà con chết và tuyệt chủng tiềm tàng của các loài. |
Il DNA accumula informazioni attraverso errori casuali, alcuni dei quali finiscono per funzionare. DNA tích lũy thông tin thông qua những sai sót ngẫu nhiên một trong số đó chỉ xảy ra để tiến hành công việc |
Le inclinazioni peccaminose inducono molti a dare la precedenza ai propri interessi e a incentrare la propria vita sull’accumulo di beni materiali e sul raggiungimento di una posizione di autorità, anche a spese di altri. — Romani 5:21; 7:17, 20, 23, 25. Khuynh hướng tội lỗi khiến nhiều người đặt lợi ích cá nhân lên hàng đầu hoặc tập trung đời sống vào việc tìm kiếm của cải hay quyền lực mà không màng đến người khác.—Rô-ma 5:21; 7:17, 20, 23, 25. |
Lot pensò a cosa potesse guadagnarci, rivolgendo lo sguardo alla pianura fertile del Giordano, e scelse di abitare la terra che si trovava vicino al luogo di perdizione di Sodoma.14 Abrahamo fu contento di portare il suo gregge a vivere nella terra più sterile di Canaan, tuttavia fu lì che accumulò maggiori ricchezze. Lót thấy “việc này có ích lợi lớn cho mình” khi ông nhìn thấy đồng bằng Giô Đanh màu mỡ và chọn xứ đó ở gần bên Sô Đôm, một nơi sa đọa thuộc về thế gian.14 Áp Ra Ham hài lòng dẫn bầy chiên mình vào một xứ cằn cỗi hơn, xứ Ca Na An, nhưng tại đó ông đã tích lũy nhiều của cải hơn. |
Gli scienziati ritengono che la risposta stia nell'accumulo di scorie nel cervello. Những nhà khoa học nghĩ rằng câu trả lời nằm ở sự gia tăng của các chất thải thừa trong bộ não. |
La pigmentazione oculare è un accumulo di pigmento nell'occhio e può essere causata da medicazioni con latanoprost. Sự đổi màu mắt (Ocular pigmentation) là sự tích lũy sắc tố ở mắt, và có thể là do thuốc điều trị mắt latanoprost. |
Gesù disse: “Così sarà dell’uomo che accumula tesori per se stesso ma non è ricco verso Dio”. — Luca 12:13-21. Giê-su nói tiếp: “Vậy nếu ai tích trữ của cải cho mình mà không giàu có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy”. (Lu-ca 12:13-21). |
Comunque, l'accumulo di anidride carbonica (descritto sopra) rimane il fattore limitante. Tuy nhiên, sự tích tụ cacbon điôxít (được miêu tả ở trên) sẽ là yếu tố giới hạn còn lại. |
12 Lo farai per predare molte spoglie e fare molto bottino, per attaccare luoghi devastati ora ripopolati+ e un popolo radunato dalle nazioni,+ un popolo che accumula ricchezze e beni+ e che vive al centro della terra. 12 Ấy là để đoạt lấy nhiều chiến lợi phẩm và của cướp, tấn công những nơi từng hoang tàn nay có người ở+ và đánh dân được thâu về từ các nước,+ là dân ngày càng có nhiều của cải và tài sản,+ là dân đang sống chính giữa trái đất. |
Arrivò al limite con 11 carte di credito, e accumulò un debito personale a 6 cifre ma ancora non bastava. Ông ta vét hết tiền ở 11 thẻ tín dụng và làm tăng số nợ cá nhân thêm 6 con số thế mà vẫn không đủ. |
Questi strati sono accumuli di conchiglie di quei miliardi e miliardi di microrganismi. Những vỉa đá này là lớp vôi hoá do hàng tỉ tỉ vi sinh vật tích tụ xây nên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accumulo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accumulo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.