accumulated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accumulated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accumulated trong Tiếng Anh.
Từ accumulated trong Tiếng Anh có các nghĩa là đông, đóng băng, được ham thích, lúc đậu, ung dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accumulated
đông
|
đóng băng
|
được ham thích
|
lúc đậu
|
ung dung
|
Xem thêm ví dụ
It ultimately floated and accumulated creating continents that would change in size and shape over time. Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục. |
I think you should stay here for a while, accumulate some money, and then find a place of your own, and move on with your life. Tôi nghĩ những gì cô nên làm là ở lại đây tới khi nào cô kiếm được tiền, sau đó tìm một nơi thuộc về cô, rồi tiếp tục cuộc sống của mình. |
The Permian regression might have been related to the formation of Pangaea: the accumulation of all the major landmasses into one body could have facilitated a regression, by providing "a slight enlargement of the ocean basins as the great continents coalesced." Biển lùi kỷ Permi có thể có liên quan tới sự hình thành Pangaea: sự sáp nhập của các đại lục lớn thành một thể thống nhất có thể dễ dàng gây ra biển lùi do "sự mở rộng một chút của các bồn đại dương khi các lục địa nối liền lại." |
However, in May 1942, the accumulating top-weight of recent design changes required the addition of deep bulges to either side of Graf Zeppelin's hull, decreasing that ratio to 8.33:1 and giving her the widest beam of any carrier designed prior to 1942. Tuy nhiên, vào tháng 5 năm 1942, trọng lượng nặng tích lũy bên trên do những thay đổi trong thiết kế trước đó buộc phải bổ sung thêm những bầu sâu hai bên lườn của Graf Zeppelin, làm giảm tỉ lệ này xuống còn 8,33:1, và khiến nó có độ rộng mạn thuyền lớn nhất trong số các tàu sân bay được thiết kế trước năm 1942. |
Any blockage of lymphatic vessels causes fluid to accumulate in the affected region, creating a swelling called an edema. Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề. |
The decay of tritium into helium-3 reduces the explosive power of the fusion warhead, so periodically the accumulated helium-3 must be removed from warhead reservoirs and tritium in storage. Sự phân rã của triti thành heli-3 làm giảm sức nổ của đầu đạn nhiệt hạch, do đó, định kỳ heli-3 tích lũy phải được loại bỏ khỏi các bể chứa đầu đạn và triti trong kho. |
The removal of obstructions, natural or artificial (e.g., trunks of trees, boulders and accumulations of gravel) from a river bed furnishes a simple and efficient means of increasing the discharging capacity of its channel. Việc loại bỏ các chướng ngại vật tự nhiên hoặc nhân tạo (ví dụ, thân cây, những tảng đá và sỏi tích tụ) từ lòng kênh là một cách đơn giản và hiệu quả trong việc tăng công suất thoát nước của các kênh. |
The name accumulation/distribution comes from the idea that during accumulation buyers are in control and the price will be bid up through the day, or will make a recovery if sold down, in either case more often finishing near the day's high than the low. Tên tích lũy/phân phối xuất phát từ ý tưởng rằng trong quá trình tích lũy những người mua giữ kiểm soát và giá sẽ được đẩy lên thông qua thời kỳ, hoặc sẽ làm một sự phục hồi nếu bán xuống, trong cả hai trường hợp kết thúc của thời kỳ gần với giá cao hơn là giá thấp là thường xuyên hơn. |
And that's exactly what happens with PDBs in this food pyramid: They accumulate into the top of it. Đó chính là điều xảy ra đối với chất PDB trong kim tự tháp thức ăn này: Chúng tích lũy lên tới đỉnh cao nhất |
Such teaching calls to mind what the Bible foretold: “There will be a period of time when they will not put up with the healthful teaching, but, in accord with their own desires, they will accumulate teachers for themselves to have their ears tickled.” —2 Timothy 4:3. Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3. |
From the outset, the Tokugawa attempted to restrict families' accumulation of wealth and fostered a "back to the soil" policy, in which the farmer, the ultimate producer, was the ideal person in society. Từ khởi đầu, nhà Tokugawa cố hạn chế các gia đình tích trữ tài sản và khuếch trương cho chính sách "trở lại với ruộng đồng", theo đó người nông dân, nhà sản xuất sau cùng, là con người lý tưởng trong xã hội. |
If we find that our magazines still tend to accumulate, perhaps it would be good to adjust our schedule to spend more time in magazine work. Nếu nhận thấy làm như vậy rồi mà tạp chí vẫn còn ứ đọng, có lẽ chúng ta nên sửa đổi chương trình để dành ra nhiều thì giờ hơn để phân phát tạp chí. |
We were surprised that sunflowers flourish in soil which has been impacted by farm and snow removal equipment and the accumulation of materials that would not be considered ideal soil for wildflowers to grow. Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại. |
In the East Asia and the Pacific region, 2013 marked another year of moderating annual growth, mainly due to domestic adjustment aimed at addressing imbalances accumulated during the years of credit-fueled expansion. Tại Đông Á Thái Bình Dương năm 2013 tiếp tục là một năm tăng trưởng vừa phải, chủ yếu do các nước thực hiện điều chỉnh nhằm giảm mất cân đối đã tích tụ nhiều năm gây ra bởi tăng trưởng dựa trên tín dụng. |
Avoid accumulation of refuse or unnecessary items Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất |
I have faith, for instance, that peace in the Middle East is possible despite the ever- accumulating mass of evidence to the contrary. Tôi có niềm tin, chẳng hạn, rằng hòa bình ở Trung Đông là có khả thi, mặc cho hàng loạt những chứng cứ tích luỹ cho điều ngược lại. |
Snowstorms, sometimes mixed with ice and rain, can disrupt work and travel schedules, while accumulating snow can fall anytime from late-October until mid-April. Bão tuyết, thỉnh thoảng kèm với đóng băng và mưa, có thể phá hỏng lịch trình làm việc và lữ hành, tuyết rơi thành đống có thể xuất hiện từ tháng 11 đến giữa tháng 4. |
If your audience lists have fewer than 100 active users, you may need to wait for your lists to accumulate additional users, particularly if the list is new. Nếu danh sách đối tượng của bạn có dưới 100 người dùng đang hoạt động, bạn có thể phải chờ danh sách của mình tích lũy thêm người dùng, đặc biệt nếu là danh sách mới. |
Thus, measuring the light pulse with a photomultiplier tube can allow the accumulated radiation dose to be quantified. Do vậy, việc đo đạc xung ánh sáng bằng đèn nhân quang điện có thể cho phép liều bức xạ tích tụ để có thể lượng hóa được. |
It was in service for 19 years and 3 months, and had accumulated 51,900 flight hours on about 17,300 flights by the time of the accident. Chiếc máy bay có số xê ri sản xuất 535, được chế tạo năm 1990, đã hoạt động 19 năm 3 tháng, đã thực hiện tổng cộng 51.900 giờ bay trong 17.300 chuyến bay đến thời điểm gặp tai nạn. |
Accumulating many possessions along with “confusion” is certainly not wise. Tích trữ nhiều tài sản mà có nhiều “bối-rối” kèm theo thì chắc chắn không phải là quyết định khôn ngoan. |
So the birds that eat insects and seeds, they're accumulating phosphates and the excess comes out in their dung. Các giống chim ăn côn trùng và hạt, chúng hấp thu phosphat, phần còn thừa thì đi ra bằng đường tiêu hóa. |
It took us several years to accumulate enough pieces to use them. Cũng phải mất một vài năm để chúng tôi gom góp đủ muỗng nĩa để sử dụng. |
Capitalism is based on the accumulation of capital, whereby financial capital is invested in order to make a profit and then reinvested into further production in a continuous process of accumulation. Chủ nghĩa tư bản dựa trên sự tích lũy vốn, theo đó vốn tài chính được đầu tư để tạo ra lợi nhuận và sau đó tái đầu tư vào sản xuất tiếp tục trong một quá trình tích lũy liên tục. |
What are the flecks of gospel gold whose patient accumulation over the course of our lifetime will reward us with the ultimate treasure—the precious gift of eternal life? Những hạt phấn vàng nào của phúc âm mà chúng ta kiên trì tích lũy trong suốt cuộc sống của mình sẽ tưởng thưởng cho chúng ta với của cải tột bậc—là ân tứ quý báu về cuộc sống vĩnh cửu? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accumulated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accumulated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.