accretion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accretion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accretion trong Tiếng Anh.
Từ accretion trong Tiếng Anh có các nghĩa là phần bồi thêm, sự bồi dần vào, sự lớn dần lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accretion
phần bồi thêmnoun |
sự bồi dần vàonoun |
sự lớn dần lênnoun |
Xem thêm ví dụ
Finally, during the last stages of planet building, a stochastic process of protoplanetary accretion can randomly alter the spin axis of the planet. Cuối cùng, trong suốt giai đoạn cuối của sự hình thành hành tinh, một quá trình ngẫu nhiên của đĩa bồi tụ tiền hành tinh có thể ngẫu nhiên thay đổi trục quay của hành tinh. |
The nearest known Type Ia supernova candidate is IK Pegasi (HR 8210), located at a distance of 150 light-years, but observations suggest it will be several million years before the white dwarf can accrete the critical mass required to become a Type Ia supernova. Ứng cử viên siêu tân tinh loại Ia gần nhất được biết đến là sao IK Pegasi (HR 8210), nằm ở khoảng cách 150 năm ánh sáng, nhưng các quan sát gợi ra sẽ phải mất hàng triệu năm nữa trước khi sao lùn trắng bồi đắp đủ vật chất để đạt tới khối lượng tới hạn trước khi phát nổ thành siêu tân tinh loại Ia. |
Gas is accreted from the stellar companion and is channeled by the neutron star's magnetic field on to the magnetic poles producing two or more localized X-ray hot spots, similar to the two auroral zones on Earth, but far hotter. Khí được thải ra từ đồng hành sao và được chuyển từ từ trường của sao neutron sang các cực từ tạo ra hai hoặc nhiều điểm nóng X-quang cục bộ, tương tự như hai vùng auroral trên Trái đất, nhưng còn nóng hơn nhiều. |
If the accretion continues long enough, the white dwarf may eventually approach the Chandrasekhar limit. Nếu sự bồi tụ đủ lâu, sao lùn trắng có thể đạt đến khối lượng của giới hạn Chandrasekhar. |
The transfer of angular momentum from this accretion event can theoretically increase the rotation rate of the pulsar to hundreds of times a second, as is observed in millisecond pulsars. Việc chuyển đổi moment động lượng từ sự kiện bồi tụ này về mặt lý thuyết có thể làm tăng tốc độ quay của pulsar lên hàng trăm lần một giây, như đã được quan sát trong các sao xung milli giây. |
But gradually, as the buildings are repaired, we will see the accretion of a limestone reef beneath the city. Nhưng dần dần, khi những công trình đó đã được tu sửa, chúng ta sẽ thấy sự mở rộng của 1 dãy đá vôi dưới lòng thành phố. |
However, that meaning should not be confused with the process of accretion forming the planets. Tuy nhiên, ý nghĩa đó không nên bị lầm lẫn với quá trình thành tạo theo kiểu bồi đắp của các hành tinh. |
For example, in the central Mariana Trough current spreading rates are 2-3 times greater on the western flank whereas at the southern end of the Mariana Trough the position of the spreading center adjacent to the volcanic front suggests that overall crustal accretion has been nearly 100% asymmetric there. Ví dụ, ở trung tâm rãnh Mariana đang tách giãn với tốc độ lớn gấp 2 đến 3 lần so với cánh phía tây của nó trong khi ở đầu mút phía nam, vị trí tâm tách giãn nằm gần dãy núi lửa, điều này cho thấy rằng sự bồi dần phần vỏ trên tổng thể hầu như là không đối xứng 100 ở đây. |
It is likely that Larissa, like the other satellites inward of Triton, is a rubble pile re-accreted from fragments of Neptune's original satellites, which were disrupted by perturbations from Triton soon after that moon's capture into a very eccentric initial orbit. Có khả năng là vệ tinh Larissa, giống như các vệ tinh khác bên trong vệ tinh Triton, là một khối mảnh vụn tái hình thành quanh một hạt nhân từ các mảnh vỡ của các vệ tinh gốc của Sao Hải Vương, những vệ tinh mà đã bị đập vỡ bởi những sự nhiễu loạn từ vệ tinh Triton ngay sau khi vệ tinh này bị bắt giữ vào một quỹ đạo ban đầu có độ lệch tâm rất cao. |
The BIOS on the IBM-PC class machines was an extension of this idea and has accreted more features and functions in the 20 years since the first IBM-PC was introduced in 1981. BIOS trên các máy lớp IBM-PC là một phần mở rộng của ý tưởng này và đã tích lũy thêm nhiều tính năng và chức năng trong 20 năm kể từ khi IBM-PC đầu tiên được giới thiệu vào năm 1981. |
Rebecca Solnit, I think, put it brilliantly, when she explained: "The accretion of incremental, imperceptible changes which can constitute progress and which render our era dramatically different from the past" -- the past was much more stable -- "a contrast obscured by the undramatic nature of gradual transformation, punctuated by occasional tumult." Rebecca Solnit, tôi nghĩ, đặt nó rực rỡ, khi cô ấy giải thích: " Sự tăng thêm của tiền lãi, sự thay đổi rất tinh tế mà có thể tạo thành tiến độ và chỉ làm cho thời đại chúng ta hoàn toàn khác với quá khứ"-- quá khứ đã ổn định hơn nhiều-- " một sự đối chiếu bị khuất bởi các chất không có tính kịch của sự thay đổi dần dần ngắt quãng bởi sự xáo động thỉnh thoảng." |
The Precambrian could be divided into five "natural" eons, characterized as follows: Accretion and differentiation: a period of planetary formation until giant Moon-forming impact event. Thời kỳ Tiền Cambri có thể phân chia thành 5 liên đại "tự nhiên", được đặc trưng như sau Bồi tích và phân dị: thời kỳ hình thành hành tinh cho tới sự kiện va chạm khổng lồ hình thành Mặt Trăng. |
The white dwarf companion could also accrete matter from other types of companions, including a subgiant or (if the orbit is sufficiently close) even a main sequence star. Sao lùn trắng đồng hành cũng có thể bồi tụ vật chất từ những loại sao đồng hành khác, như sao dưới khổng lồ (en:subgiant) hay (nếu quỹ đạo đủ gần) thậm chí là sao trong dãy chính. |
We are things that labor under the illusion of having a self, this accretion of sensory experience and feeling, programmed with total assurance that we are each somebody when, in fact, everybody's nobody. Chúng ta lao động theo 1 ảo tưởng của việc có được bản thân, sự bồi tụ của trải nghiệm giác quan và cảm giác, được lập trình với sự đảm bảo rằng chúng ta là 1 ai đó, nhưng thực tế thì chúng ta không là ai cả. |
In order to accumulate mass, however, only a portion of the accreted gas can be ejected, so that with each cycle the white dwarf would steadily increase in mass. Tuy nhiên, trong quá trình bồi tụ khối lượng, chỉ một phần khối lượng bị đẩy ra bởi vụ nổ sao mới, cho nên sau mỗi chu kỳ khối lượng của sao lùn trắng sẽ tăng dần lên. |
The dinner plate by which material falls onto the black hole is called the accretion disc, shown here in blue. Đĩa vật chất mà các vật thể rơi vào trong hố đen được gọi là đĩa bồi tụ, biểu hiện bằng màu xanh da trời. |
The accretion of gas by the giant planets can also contribute to the angular momentum. Sự bồi tụ khí ở các hành tinh khí khổng lồ cũng đóng góp vào mô men động lượng. |
The theory of this type of supernova is similar to that of novae, in which a white dwarf accretes matter more slowly and does not approach the Chandrasekhar limit. Lý thuyết về loại siêu tân tinh này tương tự với hiện tượng sao mới (tân tinh-novae), trong đó sao lùn trắng bồi tụ vật chất một cách chậm hơn và khối lượng của nó không đạt đến giới hạn Chandrasekhar. |
Some material may have accreted from volcanic island arcs which formed further out in the ocean and later collided with Gondwana as a result of plate tectonic movements. Một số vật chất có thể đã bồi tích từ các vòng cung đảo núi lửa đã hình thành xa ngoài đại dương và sau đó va chạm với Gondwana nhờ các chuyển động kiến tạo địa tầng. |
RS Ophiuchi has flared into a (recurrent) nova on at least six occasions, each time accreting the critical mass of hydrogen needed to produce a runaway explosion. RS Ophiuchi đã bùng nổ thành sao mới (tái diễn) ít nhất 6 lần, mỗi lần nó bồi tụ khối lượng hiđrô đến giới hạn cần thiết cho sự tổng hợp hạt nhân gây ra vụ nổ giải phóng nhiệt. |
Study of these rocks show that the eon featured massive, rapid continental accretion (unique to the Proterozoic), supercontinent cycles, and wholly modern orogenic activity. Nghiên cứu các loại đá này chỉ ra rằng đặc trưng nổi bật của liên đại này là sự lớn dần lên của lục địa khá nhanh và có quy mô lớn (là duy nhất trong liên đại Nguyên Sinh), các chu kỳ siêu lục địa và các hoạt động kiến tạo sơn hiện đại hoàn toàn. |
Since 2001, afforestation has continued on a small scale in newly accreted lands and islands of the Sundarbans. Từ năm 2001, trồng rừng đã tiếp tục trên quy mô nhỏ ở những vùng đất và đảo mới được bồi thường của Sundarbans. |
Like all of Uranus' moons, Ariel probably formed from an accretion disc that surrounded the planet shortly after its formation, and, like other large moons, it is likely differentiated, with an inner core of rock surrounded by a mantle of ice. Giống như tất cả các mặt trăng của sao Thiên Vương, Ariel có thể hình thành từ một đĩa bồi tụ bao quanh hành tinh này trong thời gian ngắn sau khi kiến tạo sao, và giống như các vệ tinh lớn khác, đó là sự phân biệt về địa chất, với một lõi đá bên trong bao quanh bởi một lớp vỏ băng. |
The fastest wind ever recorded is coming from the accretion disc of the IGR J17091-3624 black hole. Cơn gió lớn nhất từng được ghi nhận đến từ đĩa bồi tụ của hố đen IGR J17091-3624. |
Numerous other models have also been proposed to explain short gamma-ray bursts, including the merger of a neutron star and a black hole, the accretion-induced collapse of a neutron star, or the evaporation of primordial black holes. Nhiều mô hình cũ hơn đã được đề xuất để giải thích chớp gamma ngắn, bao gồm sự va chạm của một sao neutron với lỗ đen, đĩa bồi tụ vật chất quanh sao neutron dẫn đến nó sụp đổ, hoặc sự bay hơi các lỗ đen nguyên thủy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accretion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accretion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.