accordéon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accordéon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accordéon trong Tiếng pháp.

Từ accordéon trong Tiếng pháp có các nghĩa là phong cầm, đàn xếp, ăccooc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accordéon

phong cầm

noun

đàn xếp

noun (Instrument à vent portable avec des touches, dont les sons sont générés par le vent provenant d'un ensemble de cerceaux métalliques compressés.)

ăccooc

noun (âm nhạc) đàn xếp, ăccooc)

Xem thêm ví dụ

Ici, la forme artistique coïncide avec la technologie donnée, que ce soit de la peinture sur pierre, comme la Tombe du scribe en Egypte, ou une sculpture en bas-relief s'élevant le long d'une colonne, ou une broderie de 70 m de long, ou une peau de cerf peinte et une écorce s'étendant sur 88 pages en accordéon.
Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp.
Un Monsieur s’avance. ─ Tu joues de l’accordéon, mon petit bonhomme.
Tuy bị cụt mất một tay nhưng chú Đàn lại chơi đàn ắc - mô - ni - ca rất hay.
Ici, la forme artistique coïncide avec la technologie donnée, que ce soit de la peinture sur pierre, comme la Tombe du scribe en Egypte, ou une sculpture en bas- relief s'élevant le long d'une colonne, ou une broderie de 70 m de long, ou une peau de cerf peinte et une écorce s'étendant sur 88 pages en accordéon.
Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp.
Il apprend à jouer de l’accordéon.
Ông ấy biết cách giữ cam kết.
En 1859, dans son livre The Dog, in Health and Disease, Stonehenge déclare que les deux races peuvent être différenciées grâce à la peau du cou en accordéon du chien courant du Sud, mais les illustrations de ce même livre ne montrent pas ce détail anatomique.
Trong The Dog, trong Health and Disease 1859, "Stonehenge" (bút danh của John Henry Walsh, biên tập viên tạp chí The Field) cho biết hai giống có thể được phân biệt bằng hiện tượng cằm chảy xệ ở Chó săn phương Nam, nhưng hình minh họa của Chó săn phương Nam trong cùng một cuốn sách lại thiếu chi tiết này.
C'était un enfant prodige au piano, il avait commencé avec l'accordéon, puis est passé à un sujet un peu plus sérieux, un instrument plus grand, et maintenant à un instrument encore plus grand, sur lequel il met en oeuvre son style particulier de magie déconstructiviste, comme vous le voyez ici.
Thần đồng piano, ông ta bắt đầu với đàn accordion, sau đó trở nên nghiêm túc hơn với một nhạc cụ lớn hơn, và giờ thì đến nhạc cụ thậm chí còn lớn hơn nữa, đó là xây dựng dấu ấn của anh ta như là người hủy nhà xuất chúng, bạn có thể thấy ở đây.
Passe-moi donc l'accordéon.
Đưa tôi cái kèn đó.
Alors, une autre stratégie que nous suivons est en fait de créer des gaufrettes que nous empilons ensemble, comme un accordéon, en quelque sorte.
Vậy, 1 phương pháp khác nữa là tạo ra các màng chúng tôi xếp với nhau, giống đàn accordion
Une sœur avait apporté son accordéon et elle nous a joué plein de cantiques du Royaume.
Một chị đem theo chiếc đàn phong cầm nên chúng tôi hát nhiều bài hát Nước Trời.
The Band Perry est un groupe américain de musique country composé de Kimberly Perry (chant, guitare rythmique, piano) et de ses deux frères, Reid Perry (guitare basse, chœurs) et Neil Perry (mandoline, batterie, accordéon, chœurs).
The Band Perry là ban nhạc thể loại đồng quê nước Mỹ, với 3 thành viên là Kimberly Perry (hát chính, ghita, piano) và hai em trai của cô là Reid Perry (ghita bass, hát bè) và Neil Perry (mandolin, trống, accordion, bè).
une fabrique d'accordéons et une école de mime.
Một xưởng đàn accord và một trường kịch câm.
Parmi les instruments traditionnels irlandais, il y a ceux qui figurent ci-dessus (de gauche à droite) : la harpe celtique, le uilleann pipes (cornemuse irlandaise), le fiddle (violon), l’accordéon, le tin whistle (flûte à bec en laiton) et le bodhrán (tambour).
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accordéon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.