acclimatize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acclimatize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acclimatize trong Tiếng Anh.

Từ acclimatize trong Tiếng Anh có các nghĩa là di thực, làm hợp thuỷ thổ, nhập nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acclimatize

di thực

verb

làm hợp thuỷ thổ

verb

nhập nội

verb

Xem thêm ví dụ

The tub water could be warmed, the baptism candidate could calmly and gradually be placed in the water and, once acclimatized to it, the actual baptism could occur.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
Steck died on 30 April 2017 while acclimatizing for an attempt of the Hornbein route on the West Ridge of Everest without supplemental oxygen.
Steck qua đời vào ngày 30 tháng 4 năm 2017 trong khi thực hiện một cuộc leo núi thích nghi cho một nỗ lực của tuyến Hornbein không bao giờ lặp lại ở West Ridge of Everest mà không cần bổ sung ôxi.
Also, since the Ethiopian army was a client of U.S weapons, hasty acclimatization to the new Warsaw Pact bloc weaponry took place.
Ngoài ra, do quân đội Ethiopia là một khách hàng của vũ khí Hoa Kỳ, họ thích nghi gấp rút với vũ khí mới từ khối Khối Warszawa.
According to Tacitus, Corbulo discharged all who were old or in ill health, kept the entire army under canvas in the harsh winters of the Anatolian plateau to acclimatize them to the snows of Armenia, and enforced a strict discipline, punishing deserters by death.
Theo Tacitus, Corbulo đã cho thải hồi tất cả người lính đã già hoặc ốm yếu, và bắt toàn bộ quân đội ở trong lều suốt những mùa đông khắc nghiệt của cao nguyên Anatolia để họ thích nghi những trận tuyết rơi ở Armenia, cùng với đó là thi hành kỷ luật nghiêm ngặt, xử tử bất kì ai đào ngũ.
But the point is that when I was first in Gombe in 1960 -- I remember so well, so vividly, as though it was yesterday -- the first time, when I was going through the vegetation, the chimpanzees were still running away from me, for the most part, although some were a little bit acclimatized -- and I saw this dark shape, hunched over a termite mound, and I peered with my binoculars.
Vấn đề ở đây là khi lần đầu tiên tôi đến Gombe vào năm 1960 -- Tôi nhớ rất rõ, rất sinh động, như thể mới ngày hôm qua -- lần đầu tiên, khi tôi đi qua đám cây, hầu hết những con tinh tinh đều chạy trốn khỏi tôi, mặc dù một số con thì có vẻ quen hơn một chút -- tôi nhìn thấy một con đen thui, cúi người qua một cái ụ mối, và tôi quan sát kỹ nó qua ống nhòm.
Fear of falling Acclimatization Head for heights List of phobias Juan, M. C.; et al. (2005).
Fear of falling Acclimatization Head for heights List of phobias ^ Juan, M. C. và đồng nghiệp (2005).
In most of these cases, the symptoms are temporary and usually abate as altitude acclimatization occurs.
Trong hầu hết các trường hợp, các triệu chứng chỉ xảy ra tạm thời và thường giảm đi khi thích nghi dần với môi trường ở trên cao.
And you're clearly acclimatized to never getting to the end of a sentence.
Rõ ràng là anh chả bao giờ... nói đầy đủ một câu nhỉ.
I'm sure that Mr Walker will acclimatize very quickly.
Tôi chắc là anh Walker sẽ thích nghi rất nhanh.
Thought I was gonna acclimatize faster than this.
Cứ tưởng tôi thích nghi nhanh lắm chứ...
We disembarked in Alexandria, and I soon acclimatized to the Middle-East life-style.
Chúng tôi cập bến cảng Alexandria, tôi sớm làm quen với lối sống ở Trung Đông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acclimatize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.