acclimate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acclimate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acclimate trong Tiếng Anh.
Từ acclimate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm hợp thuỷ thổ, thích nghi khí hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acclimate
làm hợp thuỷ thổverb |
thích nghi khí hậuverb |
Xem thêm ví dụ
The summit of Mauna Kea is so high that tourists are advised to stop at the visitor station for at least 30 minutes to acclimate to atmospheric conditions before continuing to the summit, and scientists often stay at Hale Pōhaku for eight hours or more before spending a full night at observatories on the summit, with some telescopes requiring observers to spend one full night at Hale Pōhaku before working at the summit. Đỉnh Mauna Kea thì cao cho nên khách du lịch nên nghỉ chân ở trạm khoảng 30 phút để thích nghi với điều kiện khí quyển ở đây trước khi tiếp tục lên đỉnh núi, và các nhà khoa học thường ở lại tại Hale Pōhaku 8 tiếng hoặc hơn trước khi thực hiện một đêm quan sát tại đỉnh núi và đem theo các thiết bị thiên văn cần thiết. |
They will acclimate as soon as we establish... Họ sẽ sớm thích nghi khi chúng ta... |
The fact that we do it over and over again lets you acclimate to your surroundings. thực tế chúng tôi đã phải thực hiện hết lần này tới lần khác để bạn thích nghi với môi trường xung quanh. |
So, the more you can learn, the easier it is for you to learn new things, to acclimate to changing environments and adapt, the better you'll be. Cho nên càng học được nhiều bạn càng dễ tiếp thu cái mới, để thích ứng với môi trường đang thay đổi, để cuộc sống ngày càng tốt hơn. |
But the idea is, we were there for a month and I wanted to acclimate the animals to us so that we could see behaviors without disturbing them. Ý tưởng là: Chúng tôi ở đó trong vòng một tháng, và tôi muốn cho các loài động vật đó quen thuộc với chúng tôi. |
The book states that most common relationship problems between men and women are a result of fundamental psychological differences between the sexes, which the author exemplifies by means of its eponymous metaphor: that men and women are from distinct planets—men from Mars and women from Venus—and that each sex is acclimated to its own planet's society and customs, but not to those of the other. Cuốn sách nói rằng hầu hết các vấn đề về mối quan hệ phổ biến giữa nam và nữ là kết quả của sự khác biệt tâm lý cơ bản giữa hai giới, mà tác giả đã minh họa bằng phép ẩn dụ cùng tên của nó: rằng đàn ông và phụ nữ đến từ các hành tinh khác nhau - nam từ sao Hỏa và nữ từ sao Kim. |
It is not a sparring weapon, but is intended to be used in kata and to acclimate the student to the feel of a real sword. Nó không phải là một vũ khí để đối kháng thực sự, nhưng được sử dụng trong kata và để giúp học viên thích nghi với cảm giác của một thanh kiếm thực sự. |
Still acclimating to less gravity. Vẫn đang thích nghi dần với trọng lực ít hơn. |
Goldman found it difficult to acclimate to the German leftist community in Berlin. Goldman cảm thấy khó thích nghi với cộng đồng cánh tả ở Đức. |
Acclimation to the small field of view offered by the reading segment of bifocals can take some time, as the user learns to move either the head or the reading material rather than the eyes. Việc làm quen với vùng xem nhỏ đi được cung cấp bởi phân đoạn đọc của kính hai tròng có thể mất một thời gian, khi người dùng học cách di chuyển đầu hoặc tài liệu đọc thay vì mắt. |
Maybe it's a shock if the body's not acclimated but, you know, I leave that for smarter minds than me. Cũng có thể sẽ là một cú sốc nếu cơ thể không thích nghi... cơ mà, anh để chuyện đó cho mấy đứa thông minh hơn suy nghĩ. |
Because his brain had slowly become acclimated to higher-than-normal levels of carbon dioxide, he remained lucid. Do não bộ dần thích nghi với trạng thái CO2 cao trên mức bình thường này, Paul vẫn duy trì được sự tỉnh táo. |
I've been trying to get acclimated to it. Và anh đang cố để thích nghi với nó. |
The first group was released at the beginning of 2016 in an acclimation enclosure and then fully released in the wild in the rainy season. Nhóm đầu tiên được phóng thích vào đầu năm 2016 tại một khu rào chắn hợp khí hậu và nên được phóng thích hoàn toàn về hoang dã trong mùa mưa. |
Due to this harsh environment, the horse is small, averaging between 11.1 to 13.1 hands (45 to 53 inches, 114 to 135 cm), but hardy and able to acclimate to unfavorable conditions. Do môi trường khắc nghiệt này, giống ngựa Giara khá nhỏ, trung bình từ 11,1 đến 13,1 tay (45 đến 53 inch, 114 đến 135 cm), nhưng cứng cáp và có khả năng thích nghi với những điều kiện không thuận lợi. |
So in order to help people prepare themselves for change and acclimate to the new design more quickly, we actually published the data graph sharing with the community the rationale for what we were going to do, and it even engaged the larger industry in a conversation, which resulted in my favorite TechCrunch headline of all time: "YouTube Comes to a 5-Star Realization: Its Ratings Are Useless." Vì vậy, để giúp mọi người chuẩn bị chính họ cho sự thay đổi và thích nghi nhanh hơn với thiết kế mới, chúng tôi đã công bố biểu đồ dữ liệu chia sẻ với cộng đồng sự hợp lý của những gì chúng tôi đã làm, và cả việc kết hợp với ngành công nghiệp lớn hơn thông qua đàm thoại, mà kết quả của nó là một dòng tít mà tôi thích nhất trên trang TechCrunh "YouTube nhận ra hệ thống đánh giá 5 sao: thật sự vô dụng." |
Each member was brought individually in order to ensure their safety while being transported and later placed in an acclimation program that is expected to last a year, before they are released to create a new population in the region. Mỗi cá thể được tách riêng lẻ để bảo đảm an toàn trong khi vận chuyển và sau đó một chương trình thích nghi được dự kiến sẽ kéo dài một năm, trước khi chúng được đưa vào tự nhiên để tạo ra một quần thể mới trong khu vực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acclimate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acclimate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.