abus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abus trong Tiếng pháp.
Từ abus trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành hạ, lạm dụng, sự lạm dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abus
hành hạverb |
lạm dụngverb Ce qui mène aux abus de pouvoir et aux actions illégales. Những thứ đó dịch ra là lạm dụng quyền lực và vi phạm pháp luật. |
sự lạm dụngnoun Mais les abus de pouvoir? Nhưng điều gì ngăn chặn sự lạm dụng quyền lực? |
Xem thêm ví dụ
Elle résulte parfois de l’abus d’alcool ou de l’exposition à des toxines. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
Vous me rapporterez tous les abus. đi tuần và cảnh báo cho tôi biết khi có ai đó bị ngược đãi. |
Elle m’a raconté son parcours douloureux qui l’a menée de la pleine santé mentale et physique, d’un mariage et d’une famille merveilleux, à la maladie mentale, à une santé en ruines et à l’éclatement de sa famille ; tout cela est parti d’un abus d’analgésiques délivrés sur ordonnance. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
Et j'ai aussi réalisé que mon silence, notre silence, permet à de tels abus de continuer. và tôi cùng nhận ra sự im lặng của bản thân, của cộng đồng đã cho phép sự ngược đãi được tiếp diễn |
Dans une telle situation, il a certainement eu à dire non maintes et maintes fois, car il vivait au milieu des païens, et la cour royale était vraisemblablement pleine de débauche, de mensonge, de corruption, d’intrigues politiques et d’autres abus. Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác. |
Images présentant des abus sexuels sur des enfants et contenus mettant en scène des enfants dans des positions suggestives Tất cả hình ảnh xâm hại tình dục và tất cả nội dung thể hiện trẻ em trong tư thế khiêu dâm. |
Jump est un abus de langage; vous tombez. Nhảy là từ không đúng; bạn rơi. |
Les vidéos traitant de drogues ou de substances dangereuses à des fins pédagogiques, documentaires ou artistiques sont généralement adaptées à la publicité, tant que la consommation de drogues ou l'abus de substances illégales ne sont pas explicites ou glorifiés. Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. |
Mais comprenant le point de vue de Dieu sur l’abus d’alcool, il était déterminé à changer. Nhưng sau khi biết được quan điểm của Đức Chúa Trời về sự lạm dụng rượu, ông nhứt quyết thay đổi. |
En Chine, de 2010 à 2013, les procureurs ont traité quelque 8 000 affaires d’abus sexuel sur mineur. Từ năm 2010 đến 2013, các công tố viên ở Trung Quốc đã xử lý khoảng 8.000 đơn tố cáo lạm dụng tình dục trẻ em. |
« Cu Huy Ha Vu est poursuivi parce qu'il a courageusement et pacifiquement contesté des abus de pouvoir politique, cherché à défendre des victimes de confiscation de terres, et agi pour protéger l'environnement », a déclaré Phil Robertson, directeur adjoint de la division Asie à Human Rights Watch. "Cù Huy Hà Vũ bị xét xử vì đã thể hiện bản lĩnh chính trị qua hành động đương đầu một cách ôn hòa với tình trạng lạm quyền, bảo vệ nạn nhân bị tịch thu đất đai và bảo vệ môi trường," ông Phil Robertson, Phó Giám đốc phụ trách châu Á của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu. |
Remarque : Si des frais que vous n'avez pas autorisés s'affichent sur votre compte Google Payments, si vous recevez des messages d'hameçonnage, ou si vous pensez que votre compte a été piraté, veuillez signaler un abus. Lưu ý: Nếu bạn thấy các khoản phí mình không cho phép trong tài khoản Google Payments, nhận được tin nhắn lừa đảo hoặc cho rằng tài khoản của mình đã bị tấn công, vui lòng báo cáo vấn đề lạm dụng. |
Voici le commentaire qu’en fait l’International Herald Tribune: “Effectué sur 193 pays, ce rapport brosse dans le détail le triste tableau des discriminations et des abus dont les femmes sont victimes jour après jour.” Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”. |
Ces événements devraient nous fortifier dans notre détermination à ne pas nous rendre coupables d’abus de pouvoir, d’inconduite, de calomnie ou d’autres péchés graves. — Ézéchiel 22:1-16. Biết được điều này nên làm chúng ta nhất quyết tránh tội lạm dụng quyền hành, luông tuồng, vu khống và những tội trọng khác (Ê-xê-chi-ên 22:1-16). |
Drogue, abus d’alcool, immoralité sexuelle, tricherie, bizutage, etc. : les campus ne sont pas réputés pour leur respect des valeurs morales. Các trường đại học và cao đẳng nổi tiếng về hạnh kiểm xấu—sinh viên sử dụng ma túy và lạm dụng rượu, ăn ở vô luân, gian lận, bắt nạt sinh viên mới, và còn nhiều vấn đề khác. |
Dans l'autre, j'ai été empêtré dans des vies qui étaient précaires, tragiquement marquées par la violence, l'abus de drogues et l'isolement. Trong thế giới kia, tôi vướng mắc trong những mảnh đời bấp bênh, bị tổn thương bi thảm vì bạo lực, nghiện ngập và cô quạnh. |
Abu Ramal et ses hommes, ils vont me tuer. Abu Ramal và lính của hắn... sẽ giết tôi. |
Jéhovah exige de ses témoins qu’ils fuient les abus, la débauche et la violence qui caractérisent le présent système. Đức Giê-hô-va đòi hỏi nơi các Nhân-chứng Ngài việc họ phải tránh các sự quá lạm, sự dâm đãng và hung bạo vốn là những đặc điểm của thế gian này. |
Voilà où l'abus de tes pouvoirs t'aura menée. Bởi vì cô đã lạm dụng quyền hạn của mình |
Jubail est reliée avec les autres villes par deux grandes autoroutes, la Dhahran-Jubail Highway et l'Abu Hadriyah Highway. Jubail được nối thẳng đến các thành phố khác qua hai tuyến cao tốc chính là Đường cao tốc Dhahran-Jubail và Đường cao tốc Abu Hadriyah. |
Sensibiliser, prévenir, revoir la procédure de dénonciation, isoler les cours martiales des abus de pouvoir. Nâng cao các quy chuẩn giáo dục và ngăn ngừa, tổ chức lại quy trình báo cáo, cách ly tòa án quân sự khỏi sự tác động của những nhân vật có quyền lực. |
En voici un parmi d'autres : c'est Frank Gehry, l'architecte précurseur du musée Guggenheim d'Abu Dhabi. Và đây là một ví dụ: Đây là bản phác của kiến trúc sư Frank Gehry về Guggenheim ở Abu Dhabi |
Selon lui, l’interdiction d’en manger était injuste et constituait un abus de pouvoir. Theo lập luận của hắn thì lệnh cấm ăn trái cây ấy là vô căn cứ; đó là một sự lạm quyền. |
Le problème est considéré comme majeur et des tentatives sont faites pour corriger les abus, : de nouvelles lois (avec les réformes électorales de 1855, 1875 et 1881) sont ainsi promulguées pour lutter contre la fraude. Vấn đề được nhận định là có quy mô lớn và họ tiến hành các nỗ lực để khắc phục sự lạm dụng, với pháp chế (bao gồm các cải cách bầu cử năm 1855, 1875 và 1881) liên tiếp được ban hành để đấu tranh với gian lận. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abus
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.