abeille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abeille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abeille trong Tiếng pháp.

Từ abeille trong Tiếng pháp có các nghĩa là ong, con ong, ong mật, khcái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abeille

ong

noun (Insecte à miel)

Tu es toujours aussi affairé qu'une abeille.
Mày lúc nào cũng chăm chỉ như con ong.

con ong

noun (Insecte hyménoptère ailé à rayures jaunes et noires, important pollinisateur qui se nourrit généralement de nectar.)

Tu es toujours aussi affairé qu'une abeille.
Mày lúc nào cũng chăm chỉ như con ong.

ong mật

noun

J'ai obtenu mon doctorat en étudiant la santé des abeilles.
Tôi có bằng tiến sĩ về sức khỏe ong mật.

khcái

noun (abeille (à miel)

Xem thêm ví dụ

Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons ; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Il est vrai également que les abeilles attrapent quelque fois d'autres virus ou d'autres grippes, et la question qui nous tourmente, et la question qui nous tient éveillés la nuit, c'est pourquoi les abeilles sont-elles soudainement devenues si sensibles à cette grippe, et pourquoi sont-elles si sensibles aux autres maladies ?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
Amy, pouvez- vous nous dire ce qu'était le jeu, et l'énigme que vous avez fait pour les abeilles?
Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong?
D’autres études montrent que, grâce à une enzyme que les abeilles ajoutent au nectar, le miel a des effets antibactériens et antibiotiques.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Un essaim d'abeilles, lorsqu'il essaime, paraît se reproduire grâce à un bourgeonnement, comme une bande de loups.
Một tổ ong, khi nó tách tổ, có vẻ sinh sản bằng cách phân chia nhiều cá thể như một bầy sói.
Restez concentrés, tout comme les abeilles le sont sur les fleurs dont elles extraient le nectar et le pollen.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
La cire avec laquelle les abeilles construisent les alvéoles provient de glandes spéciales.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
D'après ce que j'ai vu, les abeilles les évitent, eux aussi.
Theo kinh nghiệm của tôi thì ong không đậu lên bông hoa đó đâu.
Puis il revient un jour, il est tout seul, et il voit que les abeilles ont fait un nid dans une carcasse.
Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử.
Le lézard doit, lui aussi, pouvoir réfléchir d’une certaine manière, et peut-être plus que l’abeille.
Đúng, con rắn mối cũng phải suy nghĩ gì đó và có lẽ còn hơn con ong nữa.
POUR construire leurs rayons de miel, les abeilles (Apis mellifera) utilisent la cire que sécrètent les glandes qu’elles ont sous l’abdomen.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.
44 Alors les Amorites qui habitaient dans cette montagne sont venus à votre rencontre. Ils vous ont chassés, comme le font les abeilles, et vous ont mis en déroute en Séïr, jusqu’à Horma.
44 Rồi dân A-mô-rít đang sống trên núi đi ra đánh anh em, và như bầy ong, họ đuổi anh em chạy. Họ đánh anh em tan tác từ Sê-i-rơ cho đến tận Họt-ma.
Mais quand une abeille pique, le dard est littéralement arraché de leur abdomen, et elles meurent.
Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết.
Ces monocultures s'étendent même aux cultures qui sont bonnes pour les abeilles, comme les amandes.
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân.
Je sais rimer Mieux que les abeilles savent butiner
♪ I got my rhythms and a B high head Bs
* La réussite d’une jeune fille dans le programme Mon progrès personnel peut aussi être saluée lorsqu’elle reçoit ses certificats d’Abeille, d’Églantine et de Lauréole quand elle passe de classe en classe.
* Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp.
Quand les abeilles ont accès à une bonne nourriture, elles peuvent mieux mobiliser leurs propres défenses naturelles, leur service de santé, dont elles dépendent depuis des millions d'années.
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay.
Tu veux carrément t' attaquer à la reine des abeilles?
Anh muốn đến tìm bà vợ?
Mais en fait, c'est parfaitement compréhensible qu'elles le puissent parce que les abeilles, comme nous, peuvent reconnaître une bonne fleur quel que soit l'heure du jour, la lumière, le temps, ou l'angle sous lequel elles l'approchent.
Nhưng điều đó thực ra lại rất hợp lý đó, bởi ong, giống với chúng ta, có thể nhận ra một bông hoa tốt bất chấp thời gian trong ngày, ánh sáng, thời tiết, hay từ khía cạnh nào mà chúng tiếp cận bông hoa.
" Eh bien, j'ai essayé de dire " Comment va la petite abeille occupé ", mais tout cela est arrivé différent! "
'Vâng, tôi đã cố gắng để nói " như thế nào há THE BEE BUSY Little ", nhưng tất cả đã khác nhau! ́
Ça parle des abeilles et autres pollinisateurs de notre environnement et pourquoi ils sont importants.
Bộ phim nói về những chú ong và những sinh vật thụ phấn trong môi trường. và tại sao chúng quan trọng đến vậy.
Mériter une Abeille d’honneur
Nhận được Mặt Dây Chuyền Honor Bee
Bon nombre d'entre vous avez peut-être entendu que les abeilles disparaissent, non seulement elles meurent, mais elles sont parties.
Nhiều người có thể đã nghe về việc ong mật đang dần biến mất, không chỉ chết, mà là biến mất.
Et avec le recul historique sur la chronologie de la santé des abeilles, nous pouvons revenir à l'année 950 et voir qu'il y a eu une importante mortalité d'abeilles en Irlande.
Hãy nhìn lại lịch sử sức khỏe ong mật, chúng ta về lại năm 950 và thấy rằng tỉ lệ tử vong của ong ở Ireland rất cao.
Nous ne savons pas exactement ce que voit une abeille, de même que vous ne savez pas ce que je vois quand je dis que ça c'est rouge.
Bây giờ chúng ta không biết chính xác con ong nhìn thấy gì, bạn chỉ biết cái tôi đang nhìn thấy khi tôi gọi nó là màu đỏ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abeille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.